CÔNG TY CỒ PHẦN CHĂN NUÔI
HOÀNG LONG
Số: ………/TTr
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o-------
Hà Nội, ngày tháng 05 năm
2012.
|
V/v: Đề nghị chấp thuận địa điềm đề xuất dự án
Đầu tư Trang trại chăn nuôi lợn Hoàng Long
Kính gửi: - Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Sở Kế Hoạch và Đầu tư;
- Sở Xây dựng;
- Sở Tài Nguyên và Môi trường
- UBND Huyện ;
-
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
-
Căn cứ Luật xây dựng năm 2003; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị
định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/02/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;
-
Căn cứ luật Đầu tư năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP
ngày 29/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư;
-
Căn cứ Luật 38 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
-
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16/4/2009 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có
sử dụng đất;
-
Các căn cứ nhu cầu của chủ đầu tư.
Công ty CP Chăn nuôi Hoàng
Long kính đề nghị UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận chủ trương cho nhà đầu tư
nghiên cứu lập và thực hiện dự án “Trang
trại nuôi lợn Hoàng Long” theo
các nội dung sau:
I-
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN:
1.
Tên
dự án: Trang trại nuôi lợn Hoàng
Long
2.
Tên
nhà đầu tư: Công ty CP Chăn nuôi Hoàng Long
3.
Địa
điểm nghiên cứu lập dự án:
Tại Thôn …………, xã ………huyện …., tỉnh Hòa
Bình.
4.
Mục
tiêu đầu tư của dự án:
-
Đầu tư 6.00 con lợn nái giống, 20 con lợn đực giống
trong năm đầu, sau đó gây dựng tăng đàn trong vòng 5 năm, với mục đích cấp con
giống cho thị trường các tỉnh miền Bắc.
-
Nuôi 10.000 con lợn thịt cung cấp thịt cho các nhà
máy chế biến và thị trường Hà nội.
-
Đầu tư cải tạo 05 hồ ao nuôi cá rộng 6000 m2 thành các ao nuôi cá độc lập.
-
Tăng hiệu quả huy động các nguồn vốn và vật tư của
công ty vào việc sản xuất, tao ra nhiều của cải vật chất, tạo thêm nhiều lao
động cho xã hội, góp phần vào việc phát triển kinh tế tại địa phương.
5.
Hình thức đầu tư của dự án: Đầu tư xây
dựng mới
6.
Dự
kiến quy mô đầu tư và tổng mức đầu tư của dự án:
Quy mô
đầu tư dự án bao gồm chỉ tiêu và các hạng mục sau:
A-
DIỆN TÍCH ĐẤT, CHỈ TIÊU XÂY DỰNG
-
Tổng
diện tích đất của dự án : 100.000 (m2)
Trong
đó:
- Diện tích đất xây dựng : 26.200 (m2)
- Khu cây xanh và du lịch sinh thái : 73.800 (m2)
B-
CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG
Quy
mô xây dựng trang trại chăn nuôi:
STT
|
Hạng mục xây
dựng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
K. lượng
|
|
|
Các hạng mục công trình
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở điều hành trang trại
|
m2
|
1.00
|
160
|
|
2
|
Khu chuồng trại chăn nuôi lợn mang thai
|
m2
|
2.00
|
2,760
|
|
3
|
Khu nhà nuôi lợn con
|
m2
|
4.00
|
4,000
|
|
4
|
Khu nhà nuôi lợn thịt
|
m2
|
10.00
|
10,000
|
|
5
|
Khu nhà nuôi lợn nọc
|
m2
|
1.00
|
750
|
|
6
|
Kho chứa thức ăn chăn nuôi
|
m2
|
1.00
|
60
|
|
7
|
Khu ao hồ thả cá
|
m2
|
5.00
|
6,000
|
|
8
|
Nhà bảo vệ
|
m2
|
1.00
|
8
|
|
9
|
Chuồng cách ly
|
m2
|
1.00
|
80
|
|
10
|
Giếng khoan, trạm bơm
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
11
|
Hệ thống đường bê tông nhựa
|
m2
|
1.00
|
2,382
|
|
12
|
Phần khối lượng san lấp mặt bằng
|
M3
|
1.00
|
7,860
|
|
13
|
Cổng hàng rào khu chăn nuôi
|
m2
|
1.00
|
1
|
|
14
|
Hệ thống cấp nước
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
15
|
Hệ thống thoát nước
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
16
|
Hệ thống PCCC
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
17
|
Hệ thống điện chiếu sáng
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
18
|
Hệ thống điện chống sét
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
19
|
Hệ thống hầm Bio Gas
|
HT
|
3.00
|
3
|
|
|
Tổng quĩ đất xây dựng
|
m2
|
26,201
|
7.
Tổng
mức đầu tư của dự án: 60,3 tỷ đồng
Chi phí xây dựng
Đơn vị: 1.000 đồng
|
|||||||
STT
|
Hạng mục xây
dựng
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế VAT
|
Giá trị sau thuế
|
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||||||
|
Các hạng mục xây
dựng công trình
|
|
|
|
|
||
1
|
Nhà ở điều hành trang trại
|
m2
|
160
|
3,250
|
520,000
|
52,000
|
572,000
|
2
|
Khu chuồng trại chăn nuôi lợn mang thai
|
m2
|
2,760
|
2,150
|
5,934,000
|
593,400
|
6,527,400
|
3
|
Khu nhà nuôi lợn con
|
m2
|
4,000
|
2,150
|
8,600,000
|
860,000
|
9,460,000
|
4
|
Khu nhà nuôi lợn thịt
|
m2
|
10,000
|
2,150
|
21,500,000
|
2,150,000
|
23,650,000
|
5
|
Khu nhà nuôi lợn nọc
|
m2
|
750
|
2,150
|
1,612,500
|
161,250
|
1,773,750
|
6
|
Kho chứa thức ăn chăn nuôi
|
m2
|
60
|
2,700
|
162,000
|
16,200
|
178,200
|
7
|
Khu ao hồ thả cá
|
m2
|
6,000
|
180
|
1,080,000
|
108,000
|
1,188,000
|
8
|
Nhà bảo vệ
|
m2
|
8
|
2,455
|
20,618
|
2,062
|
22,680
|
9
|
Chuồng cách ly
|
m2
|
80
|
2,150
|
172,000
|
17,200
|
189,200
|
10
|
Giếng khoan, trạm bơm
|
HT
|
1
|
18,182
|
18,182
|
1,818
|
20,000
|
11
|
Hệ thống đường bê tông nhựa
|
m2
|
2,382
|
382
|
909,430
|
90,943
|
1,000,373
|
12
|
Phần khối lượng san lấp mặt bằng
|
M3
|
7,860
|
80
|
628,806
|
62,881
|
691,686
|
13
|
Cổng hàng rào khu chăn nuôi
|
m2
|
1
|
54,545
|
54,545
|
5,455
|
60,000
|
14
|
Hệ thống cấp nước
|
HT
|
1
|
25,000
|
25,000
|
2,500
|
27,500
|
15
|
Hệ thống thoát nước
|
HT
|
1
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
55,000
|
16
|
Hệ thống PCCC
|
HT
|
1
|
25,000
|
25,000
|
2,500
|
27,500
|
17
|
Hệ thống điện chiếu sáng
|
HT
|
1
|
35,000
|
35,000
|
3,500
|
38,500
|
18
|
Hệ thống điện chống sét
|
HT
|
1
|
8,000
|
8,000
|
800
|
8,800
|
19
|
Hệ thống hầm Bio Gas
|
HT
|
3
|
65,000
|
195,000
|
19,500
|
214,500
|
|
Tổng cộng
|
41,550,081
|
4,155,008
|
45,705,089
|
Chi phí thiết bị
Đơn vị: 1.000 đồng
|
|||||||
STT
|
Hạng mục xây
dựng
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế VAT
|
Giá trị sau thuế
|
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||||||
|
Các hạng mục
thiết bị
|
|
|
|
|
||
1
|
Máy phát điện 75 KVA
|
Cái
|
1.0
|
80,000
|
80,000
|
8,000
|
88,000
|
2
|
Máy bơm nước 15 m3/h
|
Cái
|
1.0
|
35,000
|
35,000
|
3,500
|
38,500
|
3
|
Lồng mang thai, máng ăn (đầu dẫy)
|
bộ
|
50.0
|
1,595
|
79,727
|
7,973
|
87,700
|
4
|
Lồng mang thai, máng ăn (liên tiếp)
|
bộ
|
850.0
|
1,850
|
1,572,500
|
157,250
|
1,729,750
|
5
|
Lồng chuồng lợn đực
|
Cái
|
8.0
|
2,850
|
22,800
|
2,280
|
25,080
|
6
|
Quạt 50" 1,1 KW đóng mở tự động
|
Cái
|
40.0
|
9,250
|
370,000
|
37,000
|
407,000
|
7
|
Tủ
điều khiển quạt và máy bơm
|
Bộ
|
20.0
|
18,500
|
370,000
|
37,000
|
407,000
|
8
|
Máy
vi tính
|
cái
|
1.0
|
12,000
|
12,000
|
1,200
|
13,200
|
9
|
Núm
uống nước Inox
|
cái
|
80.0
|
4,500
|
360,000
|
36,000
|
396,000
|
10
|
Máng
cho lợn ăn
|
cái
|
40.0
|
1,850
|
74,000
|
7,400
|
81,400
|
11
|
Tủ
tài liệu, bàn ghế văn phòng, điện thoại, tủ thuốc …..
|
HT
|
1.0
|
12,000
|
12,000
|
1,200
|
13,200
|
12
|
Lồng chuồng cho lợn nái đẻ
|
Cái
|
180.0
|
5,650
|
1,017,000
|
101,700
|
1,118,700
|
13
|
Thiết bị thí nghiệm, thuốc thú y
|
Bộ
|
1.0
|
25,000
|
25,000
|
2,500
|
27,500
|
14
|
Thiết bị PCCC
|
HT
|
1.0
|
10,000
|
10,000
|
1,000
|
11,000
|
15
|
Thiết bị điện chiếu sáng; điện động lực
|
HT
|
1.0
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
55,000
|
16
|
Thiết bị điện chống sét
|
HT
|
1.0
|
10,000
|
10,000
|
1,000
|
11,000
|
|
Tổng cộng
|
|
4,100,027
|
410,003
|
4,510,030
|
Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng
|
||||
STT
|
Hạng mục
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế VAT
|
Giá trị sau thuế
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
41,550,081
|
4,155,008
|
45,705,089
|
II.
|
Giá trị thiết bị
|
4,100,027
|
410,003
|
4,510,030
|
III.
|
Chi phí quản lý dự án =(GXL+GTB)*2,45%
|
1,152,209
|
115,221
|
1,267,430
|
IV.
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
1,867,777
|
186,778
|
2,054,555
|
4.1
|
Chi phí khảo sát lập qui hoạch
1/500
|
4,500
|
450
|
4,950
|
4.2
|
Chi phí lập dự án=(1,3*Gxlsc+GXL+GTB)*0.63%
|
108,647
|
10,865
|
119,512
|
4.3
|
Chi phí thiết kế lập TKBVTC=GXL*2.9%
|
1,163,402
|
116,340
|
1,279,742
|
4.4
|
Chi phí thẩm tra thiết kế=GXL*0,124%
|
29,916
|
2,992
|
32,908
|
4.5
|
Chi phí thẩm tra dự toán=GXL*0,223%
|
71,466
|
7,147
|
78,613
|
4.6
|
Chi phí lập HSMT xây lắp=GXL*0,129%
|
17,451
|
1,745
|
19,196
|
4.7
|
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị=GTB*0,287%
|
11,767
|
1,177
|
12,944
|
4.8
|
Chi phí giám sát thi công xây lắp=GXL*1,74%
|
432,952
|
43,295
|
476,247
|
4.9
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị=GTB*0,675%
|
27,675
|
2,768
|
30,443
|
4.10
|
Chi phí thuê đất
|
100,000
|
10,000
|
110,000
|
VI
|
Chi phí khác
|
465,501
|
46,550
|
512,051
|
5.1
|
Chi phí lán trại tạm phục vụ
thi công=GXL*0.5%
|
207,750
|
20,775
|
228,525
|
5.2
|
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%
|
207,750
|
20,775
|
228,525
|
5.3
|
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50,000
|
5,000
|
55,000
|
VII.
|
CHI PHÍ DỰ PHÒNG=(GXl+ Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*5%
|
2,707,958
|
||
VIII.
|
Lãi vay trong thời gian xây dựng
|
3,433,380
|
||
*
|
Tổng vốn cố định
|
56,867,112
|
||
|
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư
|
60,300,492
|
Cơ cấu
phân bổ nguồn vốn đầu tư bao gồm
· Nguồn vốn của chủ đầu tư là 20 tỷ
đồng.
· Vốn vay đầu tư dự án (vay Ngân hàng) là
40,3 tỷ đồng.
8.
Quy
mô sử dụng đất dự kiến: 10 ha (100.000 m2).
9.
Phương
pháp xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai: thuê đất dài hạn
10. Các nội dung về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư, (nếu có)
-
Đất thuộc sở hữu của Công ty CP chăn nuôi Hoàng Long
Khu đất lập dự án sẽ được
chủ đầu tư thuê trong thời hạn 20 năm theo các
quy định hiện hành của nhà nước.
11. Phương thức giao hoặc thuê đất (nhà
đầu tư đề xuất): Xin thuê đất dài hạn.
12. Tiến độ thực hiện dự án (khởi công/hoàn
thành): trong vòng 12 tháng kể từ ngày dự án được phê duyệt.
13. Trách nhiệm của nhà đầu tư: Tự thực
hiện công tác thỏa thuận đền bù, giải phóng mặt bằng và thực hiện dự án.
II-
CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU KÈM THEO CÔNG
VĂN
14. Hồ sơ chứng minh nguồn vốn của chủ đầu tư là …..
15. Xác nhận cho vay vốn đầu tư
dự án của Ngân hàng
Công
ty CP Chăn nuôi Hoàng Long kính đề nghị UBND tỉnh Hòa Bình xem xét chấp thuận đề xuất dự án đầu tư dự án Trang trại nuôi lợn Hoàng Long để Công
ty chúng tôi có cơ sở thực hiện các công việc tiếp theo.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
-
Lưu vt,
kd.
|
CÔNG TY CP CHĂN NUÔI
…..
|
Liên hệ:
+ Tư vấn nhà thầu dự
án.
+ Tư vấn thiết lập dự án đầu tư, kế hoạch tài chính dự án.
+ Tư vấn hồ sơ pháp lý dự án.
+ Tư vấn quá trình quản lý dự án.
+ Tư vấn huy động nguồn lực tài chính dự án.
+ Tư vấn hồ sơ pháp lý dự án.
+ Tư vấn quá trình quản lý dự án.
+ Tư vấn huy động nguồn lực tài chính dự án.
NGUYỄN VĂN THANH - http://vn.360plus.yahoo.com/thanhnv93
Mobile: 0914526205
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. HCM
TEL: 08. 22142126; FAX: 08.3911857
Email: minhphuongpmc@yahoo.com.vn; thanhnv93@yahoo.com.vn;
Website: www.lapduan.com
Mobile: 0914526205
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. HCM
TEL: 08. 22142126; FAX: 08.3911857
Email: minhphuongpmc@yahoo.com.vn; thanhnv93@yahoo.com.vn;
Website: www.lapduan.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét