CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
----¨----
HỢP ĐỒNG
NGUYÊN TẮC
CUNG CẤP DỊCH
VỤ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG,
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC UỐNG
(Số: ..............-2012/PTSC
MC-ATCL/MDV-V)
- Căn cứ Luật Thương mại nước CHXHCN Việt Nam được Quốc Hội thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005, có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
- Căn cứ vào Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Nghị định
80/2006/NĐ – CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật
Bảo vệ Môi trường.
- Căn cứ vào nhu cầu của Công ty Cổ
phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC về việc mua dịch vụ Giám sát môi trường
và năng lực cung cấp dịch vụ của Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
Tỉnh Bà rịa Vũng tàu.
Hôm nay, ngày tháng năm 2012, tại trụ sở của Công ty ty Cổ phần
Dịch vụ PTSC, chúng tôi gồm có:
Bên A: CÔNG
TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ PTSC
Đại diện ông: Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Phường 9, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Điện thoại:
0643.8389084
Fax:
0643.838 7680
Mã số thuế:
35007901456
Bên B: CÔNG
TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Đại diện
ông: Hoàng Văn Đức Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ :
156 Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, Quận 1, TP.HCM.
Điện thoại:
08.22 142 126
Fax:
08. 3911 8579.
Tài khoản số: 1022677291010,
Ngân Hàng Techcombank, Tp.HCM.
Sau khi thỏa thuận, chúng tôi đồng ý ký kết Hợp
Đồng nguyên tắc (Sau đây gọi tắt là Hợp Đồng) với các điều kiện và điều khoản
cụ thể như sau:
Điều
1: Nội dung và phạm vi dịch vụ
1.1 Bên A đồng ý thuê dịch vụ của
bên B và bên B đồng ý cung cấp cho bên A các loại Dịch vụ Giám sát môi trường và Phân tích
chất lượng nước uống sau đây
được gọi tắt là “Dịch vụ” với giá cả
và các chỉ tiêu phân tích cần và đủ để đánh giá chất lượng môi trường, chất
lượng nước uống cần giám sát tại Mục 5.1 của hợp đồng này.
1.2 Hai bên đồng ý rằng những
Dịch vụ được thực hiện theo Hợp đồng này cũng như giá cả quy định tại Mục 5.1 được
áp dụng cho những Dịch vụ tiến hành tại cơ sở của bên B (số 156, Đường Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, Quận
1, TP.HCM) và việc lấy mẫu sẽ được thực hiện tại cơ sở của Bên A (số 65A,
Đường 30 tháng 4, Phường Thắng Nhất, Thành phố Vũng Tàu).
1.3 Phạm vi dịch vụ bên B trong Hợp đồng này
bao gồm việc cung cấp nhân lực, thiết bị tổ chức lấy mẫu tại cơ sơ của bên A,
phân tích, đánh giá kết quả giám sát môi trường và hoàn tất các báo cáo cho các
lĩnh vực như sau:
·
Giám sát chất lượng không khí.
·
Giám sát chất lượng khí thải.
·
Giám sát chất lượng nước thải.
·
Phân tích chất lượng nước uống.
1.4 Tất cả các Dịch vụ do Bên B cung cấp phải
đảm bảo thực hiện đúng các quy trình phân tích đã cơ quan có thẩm quyền công
nhận.
1.5
Thời gian bên B thực hiện dịch vụ giám
sát môi trường cho bên A là 04 (bốn) đợt.
Đợt 1 trong tháng 3 năm 2012
Đợt 2 trong tháng 6 năm
2012
Đợt 3 trong tháng 9 năm
2012
Đợt 4 trong tháng 12 năm
2012
Bên B sẽ bàn giao kết quả báo cáo
giám sát môi trường của từng đợt cho bên A sau 20 ngày kể từ ngày bên
B tiến hành lấy mẫu tại bên A.
Điều
2: Yêu cầu về đảm bảo an toàn khi
thực hiện dịch vụ
2.1
Bên A có trách nhiệm hướng dẫn cho bên B các quy định
về an toàn theo quy định tại các cơ sở của Bên A và theo quy định của Luật pháp
hiện hành trong quá trình thực hiện dịch vụ.
2.2
Bên B có trách nhiệm trang bị cho người của mình các
trang thiết bị an toàn, bảo hộ cá nhân theo các quy định hiện hành của pháp
luật và tuyệt đối tuân thủ hướng dẫn, các quy định của Bên A về công tác bảo
đảm an toàn.
2.3
Bên A phải đảm bảo và chịu trách nhiệm hổ trợ các công
cụ làm việc an toàn trong suốt quá trình bên B vào thực hiện Dịch vụ tại Công
trường của bên A.
Điều
3: Các quyền lợi và nghĩa vụ cơ bản
của bên A
3.1 Bên A sẽ có quyền từ chối bất kỳ phần dịch
vụ nào và yêu cầu Bên B thực hiện lại những phần dịch vụ không đúng như quy định
tại hợp đồng này hoặc theo các yêu cầu dịch vụ cụ thể.
3.2 Bên A có quyền chấm dứt yêu cầu Dịch vụ nếu
chất lượng Dịch vụ của bên B không đáp ứng yêu cầu của bên bên A theo quy định.
3.3 Phối hợp chặt chẽ và tạo điều kiện thuận lợi
cho Bên B trong suốt quá trình triển khai thực hiện hợp đồng.
3.4 Tổ chức nghiệm thu và thanh toán kinh phí
cho Bên B theo Điều 9 và theo đúng các qui định hiện hành.
Điều
4: Các quyền lợi và nghĩa vụ cơ bản
của bên B
4.1 Thực hiện Dịch vụ theo quy định của Hợp đồng
này và các Yêu cầu Dịch vụ cụ thể theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng. Bên B
phải đảm bảo có đầy đủ các giấy phép cần thiết do cơ quan có thẩm quyền cấp để
thực hiện Dịch vụ Giám sát môi trường.
4.2 Tổ chức thực hiện các công việc theo đúng
nội dung của bản hợp đồng, đảm bảo tiến độ và kết quả phân tích theo đúng các
qui định hiện hành.
4.3 Xuất hoá đơn tài chính cho bên A theo
đúng qui định của pháp luật.
4.4 Khi thực hiện Dịch vụ Bên B phải cam kết
tuân thủ tuyệt đối tất cả các quy định pháp luận hiện hành cũng như các quy trình
liên quan đến quy định về Sức khoẻ, An toàn môi trường. Nếu bên B vi phạm các quy
định đó, bên B phải chịu toàn bộ các chi phí và hậu quả phát sinh về người và
tài sản (nếu có).
Điều
5: Thanh toán
5.1 Đơn giá dịch vụ: Được tính theo bảng dưới
đây cho một đợt thực hiện giám sát môi trường và phân tích chất lượng nước uống
định kỳ.
Moâi tröôøng
|
Stt
|
Teân chæ tieâu
|
Chi phí phaân tích/
1 chæ tieâu (VNĐ) |
Soá vò trí
thöïc hieän |
Số đợt lấy mẫu
|
Thaønh tieàn
(VNÑ) |
Khoâng khí
|
1
|
Buïi toång
|
180,000
|
7
|
1
|
1,260,000
|
2
|
Khí SO2
|
220,000
|
7
|
1
|
1,540,000
|
|
3
|
Khí NO2
|
220,000
|
7
|
1
|
1,540,000
|
|
4
|
Khí CO
|
220,000
|
7
|
1
|
1,540,000
|
|
Khí thải
vô cơ (tại nhà phun bi) (trong lòng ống khói) |
1
|
Buïi toång
|
180,000
|
6
|
1
|
1,080,000
|
2
|
Zn
|
300,000
|
6
|
1
|
1,800,000
|
|
3
|
As
|
300,000
|
6
|
1
|
1,800,000
|
|
4
|
Pb
|
300,000
|
6
|
1
|
1,800,000
|
|
5
|
Cd
|
300,000
|
6
|
1
|
1,800,000
|
|
6
|
Cu
|
300,000
|
6
|
1
|
1,800,000
|
|
7
|
Sb
|
300,000
|
6
|
1
|
1,800,000
|
|
Nước uống
|
1
|
Cl.perfringens
|
180,000
|
13
|
1
|
2,340,000
|
2
|
T-Coliform
|
180,000
|
13
|
1
|
2,340,000
|
|
3
|
E.coli
|
180,000
|
13
|
1
|
2,340,000
|
|
4
|
Streptococci
fecal |
180,000
|
13
|
1
|
2,340,000
|
|
5
|
pseudomonas
aeruginosa |
180,000
|
13
|
1
|
2,340,000
|
|
6
|
Nitrit
|
150,000
|
13
|
1
|
1,950,000
|
|
7
|
Nitrat
|
150,000
|
13
|
1
|
1,950,000
|
|
8
|
Amoniac
|
150,000
|
13
|
1
|
1,950,000
|
|
9
|
pH
|
50,000
|
13
|
1
|
650,000
|
|
10
|
TDS
|
160,000
|
13
|
1
|
2,080,000
|
|
11
|
Florua
|
160,000
|
13
|
1
|
2,080,000
|
|
12
|
Mangan
|
160,000
|
13
|
1
|
2,080,000
|
|
13
|
sắt
|
160,000
|
13
|
1
|
2,080,000
|
|
14
|
Clorua
|
160,000
|
13
|
1
|
2,080,000
|
|
Nöôùc thaûi sinh hoaït
|
1
|
pH
|
50,000
|
1
|
1
|
50,000
|
2
|
TSS
|
160,000
|
1
|
1
|
160,000
|
|
3
|
BOD5
|
180,000
|
1
|
1
|
180,000
|
|
4
|
TDS
|
160,000
|
1
|
1
|
160,000
|
|
5
|
H2S
|
160,000
|
1
|
1
|
160,000
|
|
6
|
N-NO3
|
160,000
|
1
|
1
|
160,000
|
|
7
|
N-NH4
|
160,000
|
1
|
1
|
160,000
|
|
8
|
P-PO43-
|
160,000
|
1
|
1
|
160,000
|
|
9
|
Toång daàu
|
300,000
|
1
|
1
|
300,000
|
|
10
|
T-Coliform
|
160,000
|
1
|
1
|
160,000
|
|
Chi phí vận chuyển
|
2,500,000
|
1
|
1
|
2,500,000
|
||
Nhân công
lấy mẫu
|
300,000
|
4
|
1
|
1,200,000
|
||
Chi phí
viết báo cáo + in ấn
|
4,000,000
|
1
|
1
|
4,000,000
|
||
Tổng cộng
|
55,710,000
|
|||||
VAT 10 %
|
5,571,000
|
|||||
Tổng chi phí
giám sát môi trường một đợt
|
61,281,000
|
5.2 Thời hạn thanh toán:
Bên A sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày sau
khi Bên B hoàn thành Dịch vụ và Bên A nhận đầy đủ bộ chứng từ thanh toán như
quy định ở mục 5.4 dưới đây.
5.3 Bộ chứng từ thanh toán gồm có:
§
Bản gốc Hoá đơn thuế GTGT của Bên B theo quy định
hiện hành của Bộ tài chính.
§
Công văn đề nghị thanh toán có chữ ký và dấu của
lãnh đạo bên B.
§
Kết quả thực hiện Dịch vụ giám sát môi trường có
sự xác nhận của đại diện có thẩm quyền của bên B.
§
Giấy thẩm định báo cáo giám sát môi trường của
Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
5.4 Phương
thức thanh toán:
Việc thanh toán sẽ được thực hiện một lần theo
từng đợt thực hiện chương trình giám sát và phân tích kết quả.
Đồng
tiền thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng đồng tiền Việt Nam.
Hình
thức thanh toán: Chuyển khoản.
5.5 Trong trường hợp xảy ra tranh chấp về dịch
vụ, Bên A trong vòng 20 ngày kể từ ngày nhận được thông tin sẽ thông báo cho Bên
B và yêu cầu Bên B làm rõ, giải thích, hiệu chỉnh và sửa đổi. Việc thanh toán
cho khi có tranh chấp sẽ bị hoãn lại và chỉ được thực hiện khi Bên A nhận được
sự giải thích và sửa đổi thoả đáng từ phía Bên B theo yêu cầu. Việc hoãn lại
thanh toán của Bên A sẽ không ảnh hưởng tới bất kỳ quyền nào của Bên A đã được
quy định trong hợp đồng. Những phần bị tranh chấp sẽ được Bên A khấu trừ tổng số
tiền sẽ thanh toán cho Bên B. Bên A sẽ thông báo cho Bên B bằng văn bản trong đó
nêu lý do số lượng tiền sẽ khấu trừ. Trong quá trình hai Bên giải quyết tranh
chấp, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện các phần của Dịch vụ nếu chưa hoàn thành.
Điều
6: Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
6.1 Hợp đồng sẽ có hiệu lực trong một năm và
có hiệu lực kể từ ngày ký kết giữa hai Bên. Sau một năm kể từ ngày ký, hai bên
có quyền thương lượng để gia hạn hay chấm dứt Hợp đồng tuỳ theo nhu cầu và thoả
thuận của hai bên bằng văn bản.
6.2 Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng
này trong trường hợp Bên B không đáp ứng được yêu cầu của Bên A hoặc vì bất cứ
lý do nào qua thông báo bằng văn bản cho Bên B trước 30 ngày. Trong thời gian này
hai bên sẽ tiến hành ký kết thanh lý để giải quyết các tồn tại còn lại giữa hai
Bên.
Điều
7: Cam
kết chung
7.1 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều
khoản của bản hợp đồng này. Những điều khoản không quy định tại hợp đồng này sẽ
được chiếu theo các quy định hiện hành
của pháp luật Việt Nam .
7.2 Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc thì hai bên cùng nhau bàn bạc giải quyết. Nếu không thương lượng được thì
mỗi Bên đều có quyền khiếu kiện lên Toà kinh tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phân xử.
Phán quyết của Toà sẽ là quyết định cuối cùng buộc các bên phải tuân theo, mọi
chi phí liên quan đến việc khiếu kiện sẽ do bên thua chịu.
7.3 Mọi thay đổi, điều chỉnh nội dung của bản
hợp đồng này phải được thể hiện bằng văn bản có chữ ký của đại diện có thẩm
quyền của hai Bên mới có giá trị thực hiện.
7.4 Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bộ bản
gốc, Bên A giữ 01 (một) bộ bản gốc, Bên B giữ 01 (một) bộ bản gốc và có giá trị
pháp lý như nhau để làm cơ sở thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
LIEN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782 - 0914526205
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: http://lapduan.com
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782 - 0914526205
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: http://lapduan.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét