Thứ Hai, 3 tháng 12, 2012

CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG & BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐTM



logo MP

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (08 22 142 126 – 0914526205 – 0903649782 - 0907957895)
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.lapduan.com  ;
http://vn.360plus.yahoo.com/thanhnv93


Các lĩnh vực hoạt động chính của công ty:
LĨNH VỰC TƯ VẤN
1.            Báo cáo giám sát môi trường định kỳ.
2.            Đăng ký Sổ chủ nguồn thải
3.            Viết Cam kết bảo vệ môi trường.
4.            Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường – Lập đề án bảo vệ môi trường.
5.            Xin Giấy phép khai thác nước dưới đất.
6.            Xin Giấy phép nghiệm thu công trình xử lý nước, khí thải.
7.            Xin Giấy phép nghiệm thu môi trường tổng thể.
8.            Tư vấn thiết kế, lập dự toán, tổng dự toán hệ thống xử lý nước thải.
9.            Xin Giấy phép xả thải.
10.         Xin Giấy phép đấu nối vào hệ thống cống thoát nước.
11.         Tư vấn khoa học Công nghệ và thiết bị môi trường.
12.         Lập dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý môi trường
Liên hệ: 0914526205 hoặc 08 22142126.   http://vn.360plus.yahoo.com/thanhnv93
  1. Đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Đối tượng đăng ký chủ nguồn thải: Các tổ chức, công ty, xí nghiệp, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh Chất thải nguy hại.
Mô tả công việc:
ü  Xác định chủng loại, khối lượng nguyên liệu sản xuất.
ü  Xác định nguồn và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của cơ sở.
ü  Xác định nguồn và khối lượng phát sinh của các loại chất thải khác.
ü  Xác định mã đăng ký của các loại chất thải.
ü  Lập hồ sơ đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại cho cơ sở.
ü  Trình nộp Sở tài nguyên và môi trường.
Liên hệ:  0914526205 – 0907957895 hoặc 08 22142126.
  1. Lập bản cam kết bảo vệ môi trường
Đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
ü  Các doanh nghiệp sản xuất, thương mại dịch vụ, khu công nghiệp, khu dân cư, khu đô thị, nhà máy, bệnh viện, khách sạn, các nhà máy, nhà xưởng. Tùy thuộc vào quy mô của dự án mà chủ dự án phải lấp Cam kết BVMT hay báo cáo DTM./.
Mô tả công việc:
ü  Khảo sát điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng, thủy văn
ü  Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường, KT – XH
ü  Thu mẫu nước, mẫu không khí, mẫu đất tại khu vực dự án và phân tích tại phòng thí nghiệm.
ü  Xác định các yếu tố vi khí hậu trong khu vực dự án.
ü  Đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án.
ü  Xác định các nguồn gây ô nhiễm của dự án như: khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn; xác định các loại chất thải phát sinh trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án bằng các phương pháp thống kê, phân tích, thu thập, đánh giá nhanh.
ü  Đánh giá mức độ tác động, ảnh hưởng của các nguồn ô nhiễm kể trên đến các yếu tố tài nguyên, môi trường, xã hội, con người xung quanh khu vực thực hiện dự án.
ü  Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường cho giai đoạn xây dựng dự án
ü  Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, phương án quản lý môi trường quá trình hoạt động và dự phòng sự cố môi trường.
ü  Đề xuất phương án xử lý nước thải, khí thải, phương án thu gom và xử lý chất thải rắn từ hoạt động của dự án.
ü  Xây dựng chương trình giám sát môi trường.

  1. Báo cáo đánh giá tác động môi trường

I. Đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường:
ü  Các doanh nghiệp sản xuất, thương mại dịch vụ, khu công nghiệp, khu dân cư, khu đô thị, nhà máy, bệnh viện, khách sạn, các nhà máy, nhà xưởng,…
II. Phương Pháp:
ü  Với các phương pháp đánh giá có tính khoa học và đã được kiểm nghiệm như: phương pháp phỏng đoán, phương pháp đánh giá nhanh, phương pháp nghiên cứu phân tích môi trường vật lý (nước, không khí), phương pháp thống kê, phương pháp so sánh,… để đưa ra các đánh giá đáng tin cậy làm cơ sở cho việc tư vấn các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường cả trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án.
ü  III. Mô tả công việc:
ü  Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường, KT – XH
ü  Khảo sát điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng, thủy văn
ü  Đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án.
ü  Thu mẫu nước, mẫu không khí, mẫu đất tại khu vực dự án và phân tích tại phòng thí nghiệm.
ü  Xác định các yếu tố vi khí hậu trong khu vực dự án.
ü  Xác định các nguồn gây ô nhiễm của dự án như: khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn; xác định các loại chất thải phát sinh trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án bằng các phương pháp thống kê, phân tích, thu thập, đánh giá nhanh.
ü  Đánh giá mức độ tác động, ảnh hưởng của các nguồn ô nhiễm kể trên đến các yếu tố tài nguyên, môi trường, xã hội, con người xung quanh khu vực thực hiện dự án.
ü  Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường cho giai đoạn xây dựng dự án
ü  Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, phương án quản lý môi trường quá trình hoạt động và dự phòng sự cố môi trường.
ü  Đề xuất phương án xử lý nước thải, khí thải, phương án thu gom và xử lý chất thải rắn từ hoạt động của dự án.
ü  Tham vấn ý kiến UBND và UBMTTQ phường nơi thực hiện dự án.
ü  Xây dựng chương trình giám sát môi trường.
ü  Lập hội đồng thẩm định và phê duyệt báo cáo.
Liên hệ:  0914526205 – 0907957895 hoặc 08 22142126.

DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----------- µ ----------



THUYẾT MINH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

MỞ RỘNG NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA Á MỸ GIA
 GIAI ĐOẠN II


   ĐỊA ĐIỂM: KCN Nam Tân Uyên, xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
   CHỦ ĐẦU TƯ:      CÔNG TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN Á MỸ GIA

              ĐƠN VỊ TƯ VẤN                                                  CHỦ ĐẦU TƯ                                                       
                 GIÁM ĐỐC                                                                        GIÁM ĐỐC



              Hoàng Văn Đức                                                              Phạm Thị Diệu Thúy



Bình Dương - năm 2012

NỘI DUNG
CHƯƠNG I:         GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN......................................... 3
I.1.         Giới thiệu chủ đầu tư..................................................................................................... 3
I.2.         Mô tả sơ bộ dự án.......................................................................................................... 3
I.3.         Sản phẩm của dự án...................................................................................................... 3
I.4.         Cơ sở pháp lý triển khai dự án...................................................................................... 3
I.5.         Các tiêu chuẩn Việt Nam.............................................................................................. 4
CHƯƠNG II:       SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ.................................................... 6
II.1.       Mục tiêu đầu tư nâng công suất.................................................................................... 6
II.2.       Sự cần thiết phải đầu tư nâng công suất nhà máy........................................................ 6
CHƯƠNG III:     THỊ TRƯỜNG........................................................................... 7
III.1.     TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ VIỆT NAM........................................................... 7
3.1         Tổng Quan Về Nền Kinh Tế Vĩ Mô Việt Nam năm 2012:.................................. 7
3.2         Dự báo kinh tế vĩ mô Việt Nam năm 2013..................................................... 7
3.3         Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương.................................... 8
III.2.     Thị trường tiêu thụ sản phẩm chất tẩy rửa.................................................................. 9
CHƯƠNG IV:     ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG............................................................. 11
IV.1.     Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên............................................................................... 11
IV.2.     Mô tả địa điểm xây dựng............................................................................................ 12
IV.3.     Điều kiện tự nhiên tỉnh Bình Dương............................................................................ 12
IV.4.     Điều kiện tự nhiên khu vực dự án............................................................................... 15
CHƯƠNG V:       QUI MÔ CÔNG SUẤT DỰ ÁN................................................... 18
5.1         Hạng mục công trình của dự án.................................................................................. 18
V.1.1.                      Quy mô hệ thống điện............................................................................................................................ 23
CHƯƠNG VI:     QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM.......................................... 24
4.1                          Quy trình sản xuất chất tẩy rửa gốc acid HCl
4.2                          Quy trình Sản Xuất Sản Phẩm chất tẩy rửa.................................................................................... 24
CHƯƠNG VII:   PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG................... 27
VII.1.   Phương án Vận hành nhà máy.................................................................................... 27
VII.2.   Phương án sử dụng lao động và chi phí tiền lương..................................................... 27
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY........................ 28
VIII.1. Tiến độ thực hiện......................................................................................................... 28
VIII.2. Giải pháp thi công xây dựng....................................................................................... 28
VIII.2.1.                  Phương án thi công................................................................................................................................ 28
VIII.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THI CÔNG.................................................................................. 29
VIII.3.1.                  Hạ tầng kỹ thuật..................................................................................................................................... 29
VIII.4. Hình thức quản lý dự án.............................................................................................. 30
CHƯƠNG IX:     ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN....................... 30
IX.1.     Đánh giá tác động môi trường.................................................................................... 30
IX.1.1.                    Giới thiệu chung...................................................................................................................................... 30
IX.1.2.                    Các quy định và các hướng dẫn về môi trường................................................................................ 30
2.1                          Các quy định và hướng dẫn sau được dùng để tham khảo............................................................. 30
2.2                          Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án............................................................................ 31
IX.1.5.                    Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường.......................................... 36
IX.1.6.                    Chương trình giám sát môi trường..................................................................................................... 37
IX.1.7.                    Kết luận..................................................................................................................................................... 39
CHƯƠNG X:       TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN.................................................... 40
X.1.       Cơ sở lập Tổng mức đầu tư......................................................................................... 40
X.2.       Nội dung Tổng mức đầu tư......................................................................................... 40
X.2.7.                      Bảng tính khái toán tổng mức đầu tư xây dựng công trình:....................................................... 42
X.2.1.                      Lãi vay trong thời gian xây dựng:..................................................................................................... 46
CHƯƠNG XI:     VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN....................................................... 48
XI.1.     Nguồn vốn................................................................................................................... 48
XI.2.     Phương án hoàn trả vốn vay....................................................................................... 49
CHƯƠNG XII:   HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN............................ 51
XII.1.   Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán....................................................................... 51
XII.2.   Các chỉ tiêu kinh tế của dự án..................................................................................... 61
XII.3.   Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội......................................................................... 61
CHƯƠNG XIII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................... 62
XIII.1. Kết luận....................................................................................................................... 62
XIII.2. Kiến nghị..................................................................................................................... 62



CHƯƠNG I:                   GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1.             Giới thiệu chủ đầu tư

-    Tên công ty      :  Công ty TNHH Á Mỹ Gia (AMG)
-    Địa chỉ             :  Lô C6, Đường N3, KCN Nam Tân Uyên, Bình Dương
-    Giấy phép KD : số 4602002207 do Sở KHĐT tỉnh Bình Dương cấp ngày 28/6/2006
-    Điện thoại         08-35110885                      Fax: 08-35115706
-    Đại diện     :  Bà Phạm Thị Diệu Thúy  -   Chức vụ: Giám Đốc

I.2.             Mô tả sơ bộ dự án

Công ty TNHH Á Mỹ Gia đầu tư Mở rộng nâng công xuất Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa Á Mỹ Gia giai đoạn II với tổng diện tích khoảng 14.000 m2 tại KCN Nam Tân Uyên, xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

I.3.             Sản phẩm của dự án

TT

Danh mục sản phẩm

Công suất hiện tại (thùng/năm)

Công suất sau khi mở rộng giai đoạn 2 (thùng/năm)

 

Tổng sản lượng/năm

1.100.000
3,000,000

1

Nước tẩy rửa nhà vệ sinh + nhà tắm (mỗi thùng 10 kg)

380.000
1,100,000

2

Nước lau sàn (mỗi thùng 10 kg)

500.000
1,200,000

3

Nước lau kính + lau bếp (mỗi thùng 12 kg)

100.000
320,000

4

Nước rửa chén khác (mỗi thùng 10 kg)

100.000
320,000

5

Amiphot (bột vi sinh hầm cầu).

5000
15,000

6

Nước hoa xịt phòng

17.000
45,000

 

I.4.             Cơ sở pháp lý triển khai dự án