CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH
PHÚC
----------- µ ----------
THUYẾT MINH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
MỞ
RỘNG NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA Á MỸ GIA
GIAI ĐOẠN II
ĐỊA ĐIỂM: KCN Nam Tân Uyên, xã Khánh Bình,
huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN Á MỸ GIA
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CHỦ ĐẦU TƯ
GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC
Hoàng Văn Đức
Phạm Thị Diệu Thúy
Bình Dương - năm 2012
|
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN......................................... 3
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư..................................................................................................... 3
I.2. Mô tả sơ bộ dự án.......................................................................................................... 3
I.3. Sản phẩm của dự án...................................................................................................... 3
I.4. Cơ sở pháp lý triển khai
dự án...................................................................................... 3
I.5. Các tiêu chuẩn Việt Nam.............................................................................................. 4
CHƯƠNG II: SỰ
CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ.................................................... 6
II.1. Mục tiêu đầu tư nâng công suất.................................................................................... 6
II.2. Sự cần thiết phải đầu tư nâng công suất nhà máy........................................................ 6
CHƯƠNG
III: THỊ
TRƯỜNG........................................................................... 7
III.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ
VIỆT NAM........................................................... 7
3.1 Tổng Quan Về Nền Kinh Tế Vĩ Mô Việt Nam năm 2012:.................................. 7
3.2 Dự báo kinh tế vĩ mô Việt Nam năm 2013..................................................... 7
3.3 Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Bình
Dương.................................... 8
III.2. Thị trường tiêu thụ sản
phẩm chất tẩy rửa.................................................................. 9
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY
DỰNG............................................................. 11
IV.1. Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên............................................................................... 11
IV.2. Mô tả địa điểm xây dựng............................................................................................ 12
IV.3. Điều kiện tự nhiên tỉnh Bình Dương............................................................................ 12
IV.4. Điều kiện tự nhiên khu vực dự án............................................................................... 15
CHƯƠNG V: QUI MÔ CÔNG SUẤT DỰ ÁN................................................... 18
5.1 Hạng mục công trình
của dự án.................................................................................. 18
V.1.1. Quy mô hệ thống điện............................................................................................................................ 23
CHƯƠNG VI: QUY TRÌNH
SẢN XUẤT SẢN PHẨM.......................................... 24
4.1 Quy trình sản xuất chất tẩy rửa gốc acid HCl
4.2 Quy trình
Sản Xuất Sản Phẩm chất tẩy rửa.................................................................................... 24
CHƯƠNG
VII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG................... 27
VII.1. Phương án Vận hành nhà máy.................................................................................... 27
VII.2. Phương án sử dụng lao động và chi phí tiền lương..................................................... 27
CHƯƠNG
VIII: PHƯƠNG
ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY........................ 28
VIII.1. Tiến độ thực hiện......................................................................................................... 28
VIII.2. Giải pháp thi công xây dựng....................................................................................... 28
VIII.2.1. Phương
án thi công................................................................................................................................ 28
VIII.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THI CÔNG.................................................................................. 29
VIII.3.1. Hạ
tầng kỹ thuật..................................................................................................................................... 29
VIII.4. Hình thức quản lý dự án.............................................................................................. 30
CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG,
AT-PCCN....................... 30
IX.1. Đánh giá tác động môi trường.................................................................................... 30
IX.1.1. Giới thiệu chung...................................................................................................................................... 30
IX.1.2. Các
quy định và các hướng dẫn về môi trường................................................................................ 30
2.1 Các quy định và hướng dẫn
sau được dùng để tham khảo............................................................. 30
2.2 Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án............................................................................ 31
IX.1.5. Giải
pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường.......................................... 36
IX.1.6. Chương
trình giám sát môi trường..................................................................................................... 37
IX.1.7. Kết
luận..................................................................................................................................................... 39
CHƯƠNG X: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN.................................................... 40
X.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư......................................................................................... 40
X.2. Nội dung Tổng mức đầu tư......................................................................................... 40
X.2.7. Bảng tính
khái toán tổng mức đầu tư xây dựng công trình:....................................................... 42
X.2.1. Lãi vay trong thời gian xây
dựng:..................................................................................................... 46
CHƯƠNG XI: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN....................................................... 48
XI.1. Nguồn vốn................................................................................................................... 48
XI.2. Phương án hoàn trả vốn vay....................................................................................... 49
CHƯƠNG
XII: HIỆU
QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN............................ 51
XII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán....................................................................... 51
XII.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án..................................................................................... 61
XII.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội......................................................................... 61
CHƯƠNG
XIII: KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................... 62
XIII.1. Kết luận....................................................................................................................... 62
XIII.2. Kiến nghị..................................................................................................................... 62
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
-
Tên công ty : Công
ty TNHH Á Mỹ Gia (AMG)
-
Địa chỉ : Lô
C6, Đường N3, KCN Nam Tân Uyên, Bình Dương
-
Giấy phép KD : số
4602002207 do Sở KHĐT tỉnh Bình Dương cấp ngày 28/6/2006
-
Điện thoại 08-35110885 Fax: 08-35115706
-
Đại diện : Bà
Phạm Thị Diệu Thúy - Chức vụ: Giám Đốc
I.2. Mô tả sơ bộ dự án
Công ty TNHH Á Mỹ Gia đầu tư Mở rộng nâng công xuất Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa Á Mỹ Gia giai đoạn II với tổng diện tích khoảng 14.000 m2 tại KCN Nam Tân Uyên, xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
I.3. Sản phẩm của dự án
TT |
Danh mục sản phẩm |
Công suất hiện tại (thùng/năm) |
Công suất sau khi mở rộng giai đoạn 2 (thùng/năm) |
|
Tổng sản lượng/năm |
1.100.000
|
3,000,000
|
1 |
Nước tẩy rửa nhà vệ sinh + nhà tắm (mỗi thùng 10 kg) |
380.000
|
1,100,000
|
2 |
Nước lau sàn (mỗi thùng 10 kg) |
500.000
|
1,200,000
|
3 |
Nước lau kính + lau bếp (mỗi thùng 12 kg) |
100.000
|
320,000
|
4 |
Nước rửa chén khác (mỗi thùng 10 kg) |
100.000
|
320,000
|
5 |
Amiphot (bột vi sinh hầm cầu). |
5000
|
15,000
|
6 |
Nước hoa xịt phòng |
17.000
|
45,000
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét