CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do
– Hạnh phúc
HỒ SƠ MỜI THẦU
Tên gói thầu:
Cung cấp “Cẩm
nang an toàn giao thông đường sắt, đường bộ”
Chủ đầu tư: Ban An toàn giao thông TP.HCM
Đại diện hợp
pháp của tư vấn lập HSMT
|
HCM, ngày tháng
8 năm 2012
Đại diện hợp
pháp của bên mời thầu
|
MỤC LỤC
Trang
Phần I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu...........................................................
04
Chương I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu....................................................... 04
A. Tổng quát ........................................................................................ 04
B. Chuẩn bị Hồ sơ dự
thầu................................................................... 05
C. Nộp Hồ sơ dự
thầu........................................................................... 08
D. Mở thầu và đánh giá Hồ sơ dự
thầu................................................. 09
E. Trúng
thầu........................................................................................ 12
Chương II Bảng dữ
liệu đấu thầu.......................................................... 19
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá
đánh giá. 22
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu................................................................
Mẫu số 1. Đơn dự thầu......................................................................... 26
Mẫu số 2: Giấy uỷ quyền...................................................................... 27
Mẫu số 3. Biểu giá chào cho hàng hoá sản xuất, gia công trong nước.
Mẫu số 4. Danh mục các Hợp đồng tương
tự đã thực hiện.................. 28
Mẫu số 5. Kê khai năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu trong lĩnh
vực sản xuất kinh doanh chính............................................................. 29
Mẫu số 6. Kê khai năng lực tài chính
của nhà thầu.............................. 30
Mẫu số 7. Bảo lãnh dự
thầu................................................................ 31
Mẫu số 8. Giấy phép bán hàng thuộc bản
quyền của nhà sản xuất....
32
Phần II. Yêu cầu về cung cấp ...................................................................... 32
Chương V. Phạm vi
cung cấp................................................................. 33
Chương VI. Tiến độ cung cấp................................................................. 33
Chương VII. Yêu cầu về mặt kỹ thuật...................................................
Phần III. Yêu cầu về hợp đồng..................................................................... 34
Chương VIII. Điều kiện chung của Hợp đồng....................................... 36
Chương IX. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng.......................................... 38
Chương X. Biểu mẫu về Hợp đồng.........................................................
39
Mẫu số 9. Hợp
đồng........................................................................... 40
Mẫu số 10. Bảo lãnh thực hiện Hợp
đồng............................................ 43
Mẫu số 11. Bảo lãnh tiền tạm
ứng........................................................ 44
CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. BDL Bảng
dữ liệu đấu thầu
2. HSMT Hồ
sơ mời thầu
3. HSDT Hồ
sơ dự thầu
4. ĐKC Điều
kiện chung của hợp đồng
5. ĐKCT Điều
kiện cụ thể của hợp đồng
6. TCĐG Tiêu
chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
7. QCĐT Quy
chế Đấu thầu
PHẦN I
YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
A. TỔNG QUÁT
Mục 1. Nội
dung đấu thầu
1. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia đấu thầu để
cung cấp hàng hóa cho gói thầu thuộc dự án nêu tại BDL. Tên gói thầu và nội dung cung cấp chủ yếu được mô tả trong BDL.
2. Thời gian thực hiện hợp đồng được quy định trong BDL.
Mục 2. Nguồn vốn
Nguồn vốn để thực hiện gói thầu được quy định trong BDL.
Mục 3. Điều
kiện tham gia đấu thầu
1. Nhà thầu phải có tư cách hợp lệ như quy định
trong BDL
2. Nhà thầu chỉ được tham gia một HSDT với tư cách
là nhà thầu độc lập hoặc liên danh. Trường hợp liên danh phải có văn bản thoả
thuận giữa các thành viên, trong đó quy định rõ người đứng đầu của liên danh,
trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên đối với công việc
thuộc gói thầu.
3. Đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu.
4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu nhu quy định
trong BDL.
Mục 4. Tính
hợp lệ của hàng hoá
1. Tất cả hàng hoá được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ
rõ ràng, hợp pháp và theo những yêu cầu khác nêu tại BDL.
Mục 5. Chi phí
dự thầu
Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình
tham gia đấu thầu, kể từ khi nhận HSMT cho đến khi công bố kết quả đấu thầu,
riêng đối với nhà thầu trúng thầu tính đến khi ký hợp đồng.
Mục 6. HSMT và
giải thích làm rõ HSMT
1. HSMT bao gồm các
nội dung được liệt kê tại Mục lục của HSMT này. Nhà thầu cần kiểm tra, nghiên
cứu kỹ các nội dung của HSMT để chuẩn bị HSDT thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
2. Trường hợp nhà thầu muốn được giải thích làm rõ
HSMT thì phải gửi văn bản cho Bên mời thầu theo địa chỉ và thời gian ghi trong BDL (nhà thầu có thể thông báo trước
cho bên mời thầu qua Fax, e-mail..). Sau khi nhận được văn bản yêu cầu làm rõ
HSMT theo thời gian được quy định trong BDL,
bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời và gửi cho tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT.
Mục 7. Sửa đổi
HSMT
Trường hợp cần điều chỉnh phạm vi cung cấp hoặc điều
chỉnh yêu cầu nào đó, bên mời thầu sẽ tiến hành sửa đổi HSMT (bao gồm cả việc
gia hạn thời hạn nộp HSDT nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMT tới
tất cả các nhà thầu (đã nhận HSMT) trước thời điểm đóng thầu một số ngày nhất
định được quy định trong BDL. Tài
liệu này là một phần của HSMT. Nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu bằng
văn bản hoặc fax là đã nhận được các tài liệu sửa đổi đó. Trường hợp nhà thầu
thông báo bằng fax thì sau đó bản gốc phải được gửi đến Bên mời thầu trước thời
điểm đóng thầu.
B.
CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ THẦU
Mục 8. Ngôn
ngữ sử dụng
HSDT
cũng như tất cả văn bản và tài liệu trao đổi giữa Bên mời thầu và nhà thầu liên
quan đến việc đấu thầu phải được viết bằng ngôn ngữ như quy định trong BDL.
Mục 9. Nội
dung HSDT
HSDT do
nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:
1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mục 11 của Chương
này;
2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mục 12
và 13 của Chương này;
3. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, kinh nghiệm
và năng lực của nhà thầu theo quy định tại Mục 14 của Chương này;
4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và tính phù hợp
(đáp ứng) của thiết bị theo quy định tại Mục 15 của Chương này;
5. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 16 của Chương
này.
Mục 10. Thay
đổi tư cách tham gia đấu thầu
Trường
hợp nhà thầu cần thay đổi tư cách tham gia đấu thầu so với khi mua HSMT thì
phải thông báo bằng văn bản tới bên mời thầu. Bên mời thầu chỉ xem xét khi nhận
được văn bản thông báo này trước thời điểm đóng thầu. Việc thay đổi tư cách
tham gia đấu thầu được thực hiện khi có chấp nhận của bên mời thầu trước thời điểm
đóng thầu theo cách thức quy định trong BDL.
Trường hợp không chấp thuận việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu của nhà
thầu thì bên mới thầu phải nêu rõ lý do.
Mục 11. Đơn dự
thầu
Đơn dự
thầu do nhà thầu chuẩn bị và được điền đầy đủ theo Mẫu số 1 Chương VI có chữ ký
của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (là người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2
Chương IV). Trường hợp ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo
quy định trong BDL để chứng minh tư
cách hợp lệ của người được ủy quyền. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu
phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp
trong văn bản thỏa thuận liên danh có quy định các thành viên trong liên danh
ủy quyền cho người đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh ký đơn
dự thầu.
Mục 12. Giá dự
thầu và biểu giá.
1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự
thầu thuộc HSDT sau khi trừ phần giảm giá (nếu có). Nhà thầu chào giá cho toàn
bộ thiết bị theo hình thức hợp đồng được quy định trong BDL. Giá chào phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực
hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu về cung cấp nêu tại Phần II của HSMT này.
2. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp
cùng với HSDT hoặc nộp riêng song phải đảm bảo nộp tới Bên mời thầu trước thời
điểm đóng thầu. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSDT thì nhà thầu phải
thông báo cho bên mời thầu trước hoặc tại thời điểm đóng thầu. Trong thư giảm
giá cần nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể trong
biểu giá. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều
theo tỷ lệ cho từng hạng mục trong biểu giá.
3. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần và
cho phép dự thầu theo từng phần như quy định trong BDL thì nhà thầu có thể chào giá cho một hoặc nhiều phần của gói
thầu tùy theo sự tham gia của mình.
4. Nhà thầu phải điền đầy đủ các thông tin phù hợp vào
biểu giá như đơn giá, giá trị cho từng hạng mục thiết bị và tổng giá dự thầu
(theo Mẫu số 3, Chương IV). Trong mỗi biểu giá, nhà thầu phải ghi rõ các yếu tố
cấu thành giá chào theo quy định trong BDL.
Mục 13. Đồng
tiền dự thầu
Giá dự
thầu sẽ được chào bằng đồng tiền được quy định trong BDL.
Mục 14. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, kinh
nghiệm và năng lực của nhà thầu.
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:
a. Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài
liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như quy định trong BDL.
b. Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài
liệu sau đây:
-
Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này
đối với từng thành viên trong liên danh;
-
Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các
thành viên, trong đó phải nêu phân định rõ trách nhiệm (chung và riêng), quyền
hạn, khối lượng công việc phải thực hiện và giá trị tương ứng của từng thành
viên trong liên danh, kể cả người đứng đầu liên danh và trách nhiệm của người
đứng đầu liên danh, địa điểm và thời hạn ký thỏa thuận liên danh, chữ ký của
các thành viên, con dấu (nếu có). Trường hợp các thành viên ủy quyền cho thành
viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu thì phải nêu rõ trong văn bản thỏa thuận
liên danh.
2. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm và năng lực của
nhà thầu:
Các hợp
đồng tương tự đã và đang thực hiện được liệt kê theo Mẫu số 4, Chương IV; kinh nghiệm
và năng lực của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh được liệt kê theo Mẫu số 5
Chương IV, năng lực tài chính của nhà thầu được liệt kê theo Mẫu số 6 Chương IV.
Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu liên danh là tổng kinh nghiệm và năng lực của
các thành viên; từng thành viên phải chứng minh kinh nghiệm và năng lực của
mình là đáp ứng yêu cầu của HSMT cho phần việc được phân công thực hiện trong
liên danh.
Mục 15. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và sự đáp ứng của hàng hoá.
1. Nhà thầu phải in bản mẫu (theo quy định tại Mục 4
của Chương này) bản in mẫu phải phù hợp với yêu cầu của HSMT về màu sắc, kích
thước, số trang.
2. Nhà thầu phải cung cấp tên cơ sở in ấn theo quy
định trong BDL để chứng minh bản in
mẫu là đáp ứng yêu cầu của HSMT.
Mục 16. Bảo
đảm dự thầu
1. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải thực hiện biện
pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo quy định trong BDL. Trường hợp liên danh, bảo đảm dự
thầu của nhà thầu liên danh phải nêu đầy đủ tên của tất cả các thành viên trong
liên danh để đảm bảo trách nhiệm tham dự thầu của nhà thầu liên danh.
2. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ nếu: Có
giá trị thấp hơn, không đúng đồng tiền quy định, thời gian hiệu lực ngắn hơn,
không nộp đúng theo địa chỉ và thời gian quy định trong HSMT, không đúng tên
nhà thầu, không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ (đối với thư bảo lãnh
của ngân hàng).
3. Nhà thầu không trúng thầu sẽ được hoàn trả bảo
đảm dự thầu trong thời gian quy định trong BDL.
Đối với nhà thầu trúng thầu sẽ được hoàn trả sau khi nhà thầu thực hiện biện
pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
4. Bên mời thầu sẽ tịch thu bảo đảm dự thầu và xử lý
theo quy định của pháp luật trong các trường hợp sau đây:
a. Rút HSDT trong khoảng thời gian HSDT còn hiệu
lực;
b. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông
báo trúng thầu của bên mời thầu mà không tiến hành hoặc từ chối tiến hành
thương thảo, hoàn thiện hợp đồng hoặc đã thương thảo, hoàn thiện xong nhưng từ
chối ký hợp đồng mà không có lý do chính đáng;
c. Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp
đồng trước khi ký hợp đồng hoặc trước khi hợp đồng có hiệu lực.
Mục 17. Thời
hạn hiệu lực của HSDT
1. Thời hạn hiệu lực của HSDT phải đảm bảo như quy
định trong BDL và được tính từ thời
điểm đóng thầu; HSDT có thời hạn hiệu lực ngắn hơn sẽ bị coi là không hợp lệ và
bị loại.
2. Bên mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu
gia hạn thời gian có hiệu lực của HSDT nhưng không quá 20 ngày, kèm theo việc yêu
cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu. Nếu
nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn thì HSDT của nhà thầu này không được xem
xét tiếp và trong trường hợp này nhà thầu được nhận lại bảo đảm dự thầu.
Mục 18. Quy
cách của HSDT và chữ ký trong HSDT
1. Nhà thầu phải chuẩn bị 01 (một) bản gốc và 03 (ba)
bản sao HSDT được quy định trong BDL
và ghi rõ "bản gốc" và "bản sao" tương ứng. Nhà thầu phải
chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp của bản sao so với bản gốc. Trong
quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như
chụp nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang…thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ
sở. Trường hợp bản chụp có nội dung sai khác với bản gốc thì tùy theo mức độ
sai khác, bên mời thầu sẽ quyết định xử lý cho phù hợp. Nếu sai khác đó là
không cơ bản thì có được coi là lỗi chấp nhận được nhưng nếu sai khác đó làm
thay đổi nội dung cơ bản HSDT thì bị coi là gian lận, HSDT sẽ bị loại đồng thời
nhà thầu sẽ bị xử lý theo quy định tại Mục 39 Chương này.
2. HSDT phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy
được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, thư giảm giá, biểu giá
chào và các văn bản bổ sung làm rõ HSDT của nhà thầu phải được đại diện hợp
pháp của nhà thầu ký.
3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè
lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký ở bên cạnh của người ký đơn dự
thầu và được đóng dấu.
C.
NỘP HỒ SƠ DỰ THẦU
Mục 19. Niêm
phong và cách ghi trên túi đựng HSDT
HSDT
được nhà thầu nộp cho Bên mời thầu bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về
tài chính. HSDT phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu
niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng
HSDT được quy định trong BDL.
Trong
trường hợp HSDT gồm nhiều tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn
bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSDT của Bên mời thầu được thuận
tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSDT, tránh thất lạc, mất mát. Nhà thầu nên đóng
gói tất cả các tài liệu của HSDT vào cùng một túi. Trường hợp cần đóng gói
thành nhiều túi nhỏ để dễ vận chuyển thì trên mỗi túi nhỏ phải ghi rõ số thứ tự
từng túi trên tổng số túi nhỏ để đảm bảo tính thống nhất và từng túi nhỏ phải
được thực hiện theo đúng quy định tại Mục này.
Mục 20. Thời hạn nộp HSDT
1. HSDT
do nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi đến địa chỉ của Bên mời thầu nhưng phải đảm
bảo Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu quy định trong BDL.
2. Bên
mời thầu có thể gia hạn thời hạn HSDT (thời điểm đóng thầu) trong trường hợp
cần tăng thêm số lượng HSDT hoặc khi sửa đổi HSMT theo Mục 7 Chương này hoặc
theo yêu cầu của nhà thầu khi bên mời thầu xét thấy cần thiết.
3. Khi
gia hạn thời hạn nộp HSDT, bên mời thầu thông báo bằng văn bản cho các nhà thầu
đã nộp HSDT, trong đó ghi rõ thời điểm đóng thầu mới để nhà thầu sửa lại thời
gian hiệu lực của HSDT và bảo đảm dự thầu nếu thấy cần thiết. Nhà thầu có thể
nhận lại và chỉnh sửa HSDT đã nộp. Trường hợp nhà thầu chưa nhận hoặc không
nhận lại HSDT thì bên mời thầu quản lý HSDT đó theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”.
Mục 21. HSDT nộp muộn
Bất kỳ
tài liệu nào thuộc HSDT kể cả thư giảm giá (nếu có) mà bên mời thầu nhận được sau
thời điểm đóng thầu đều được xem là không hợp lệ và được gửi trả lại cho nhà
thầu theo nguyên trạng trừ tài liệu làm rõ HSDT theo yêu cầu bên mời thầu.
Mục 22. Sửa đổi hoặc rút HSDT
Khi
muốn sửa đổi hoặc rút HSDT đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị và Bên mời
thầu chỉ chấp nhận nếu nhận được văn bản đề nghị của nhà thầu trước thời điểm
đóng thầu; văn bản đề nghị rút HSDT phải được gửi riêng biệt HSDT.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét