Thứ Hai, 6 tháng 8, 2012

Mẫu Hồ sơ mời thầu HSMT - HSDT


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 





 




HỒ SƠ MỜI THẦU


Tên gói thầu:
Cung cấp “Cẩm nang an toàn giao thông đường sắt, đường bộ”
Chủ đầu tư:  Ban An toàn giao thông TP.HCM









               

Đại diện hợp pháp của tư vấn lập HSMT

HCM, ngày        tháng  8  năm 2012
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu








MỤC LỤC
            Trang
Phần I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu...........................................................              04
Chương I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu.......................................................              04
A. Tổng quát ........................................................................................           04
B. Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu...................................................................             05
C. Nộp Hồ sơ dự thầu...........................................................................            08
D. Mở thầu và đánh giá Hồ sơ dự thầu.................................................             09
E. Trúng thầu........................................................................................            12
Chương II  Bảng dữ liệu đấu thầu..........................................................              19
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá.                  22
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu................................................................            
Mẫu số 1. Đơn dự thầu.........................................................................            26
Mẫu số 2: Giấy uỷ quyền......................................................................            27
Mẫu số 3. Biểu giá chào cho hàng hoá  sản xuất, gia công trong nước.     
Mẫu số 4. Danh mục các Hợp đồng tương tự đã thực hiện..................                28
Mẫu số 5. Kê khai năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh
vực  sản xuất kinh doanh chính.............................................................   29
Mẫu số 6. Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu..............................               30
Mẫu số 7. Bảo lãnh dự thầu................................................................               31
Mẫu số 8. Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà  sản xuất....                   32
Phần II. Yêu cầu về cung cấp ......................................................................             32
Chương V.  Phạm vi cung cấp.................................................................             33
Chương VI. Tiến độ cung cấp.................................................................             33
Chương VII. Yêu cầu về mặt kỹ thuật...................................................    
Phần III. Yêu cầu về hợp đồng.....................................................................            34
Chương VIII. Điều kiện chung của Hợp đồng.......................................               36
Chương IX. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng..........................................               38
Chương X. Biểu mẫu về Hợp đồng.........................................................               39
Mẫu số 9. Hợp đồng...........................................................................              40
Mẫu số 10. Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng............................................              43
Mẫu số 11. Bảo lãnh tiền tạm ứng........................................................             44





CÁC TỪ VIẾT TẮT

1. BDL                             Bảng dữ liệu đấu thầu
2. HSMT                          Hồ sơ mời thầu
3. HSDT                           Hồ sơ dự thầu
4. ĐKC                            Điều kiện chung của hợp đồng
5. ĐKCT                          Điều kiện cụ thể của hợp đồng
6. TCĐG                          Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
7. QCĐT                          Quy chế Đấu thầu

PHẦN I
YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU

A. TỔNG QUÁT

Mục 1. Nội dung đấu thầu
1. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia đấu thầu để cung cấp hàng hóa cho gói thầu thuộc dự án nêu tại BDL. Tên gói thầu và nội dung cung cấp chủ yếu được mô tả trong BDL.
2. Thời gian thực hiện hợp đồng được quy định trong BDL.
Mục 2. Nguồn vốn
Nguồn vốn để thực hiện gói thầu được quy định trong BDL.
Mục 3. Điều kiện tham gia đấu thầu
1. Nhà thầu phải có tư cách hợp lệ như quy định trong BDL
2. Nhà thầu chỉ được tham gia một HSDT với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc liên danh. Trường hợp liên danh phải có văn bản thoả thuận giữa các thành viên, trong đó quy định rõ người đứng đầu của liên danh, trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên đối với công việc thuộc gói thầu.
3. Đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu.
4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu nhu quy định trong BDL.
Mục 4. Tính hợp lệ của hàng hoá
1. Tất cả hàng hoá được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp và theo những yêu cầu khác nêu tại BDL.
Mục 5. Chi phí dự thầu
Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham gia đấu thầu, kể từ khi nhận HSMT cho đến khi công bố kết quả đấu thầu, riêng đối với nhà thầu trúng thầu tính đến khi ký hợp đồng.
Mục 6. HSMT và giải thích làm rõ HSMT
1. HSMT bao gồm các nội dung được liệt kê tại Mục lục của HSMT này. Nhà thầu cần kiểm tra, nghiên cứu kỹ các nội dung của HSMT để chuẩn bị HSDT thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
2. Trường hợp nhà thầu muốn được giải thích làm rõ HSMT thì phải gửi văn bản cho Bên mời thầu theo địa chỉ và thời gian ghi trong BDL (nhà thầu có thể thông báo trước cho bên mời thầu qua Fax, e-mail..). Sau khi nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSMT theo thời gian được quy định trong BDL, bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời và gửi cho tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT.
Mục 7. Sửa đổi HSMT
Trường hợp cần điều chỉnh phạm vi cung cấp hoặc điều chỉnh yêu cầu nào đó, bên mời thầu sẽ tiến hành sửa đổi HSMT (bao gồm cả việc gia hạn thời hạn nộp HSDT nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMT tới tất cả các nhà thầu (đã nhận HSMT) trước thời điểm đóng thầu một số ngày nhất định được quy định trong BDL. Tài liệu này là một phần của HSMT. Nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu bằng văn bản hoặc fax là đã nhận được các tài liệu sửa đổi đó. Trường hợp nhà thầu thông báo bằng fax thì sau đó bản gốc phải được gửi đến Bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu.

B. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ THẦU

Mục 8. Ngôn ngữ sử dụng
HSDT cũng như tất cả văn bản và tài liệu trao đổi giữa Bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc đấu thầu phải được viết bằng ngôn ngữ như quy định trong BDL.
Mục 9. Nội dung HSDT
HSDT do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:
1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mục 11 của Chương này;
2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mục 12 và 13 của Chương này;
3. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu theo quy định tại Mục 14 của Chương này;
4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và tính phù hợp (đáp ứng) của thiết bị theo quy định tại Mục 15 của Chương này;
5. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 16 của Chương này.
Mục 10. Thay đổi tư cách tham gia đấu thầu
Trường hợp nhà thầu cần thay đổi tư cách tham gia đấu thầu so với khi mua HSMT thì phải thông báo bằng văn bản tới bên mời thầu. Bên mời thầu chỉ xem xét khi nhận được văn bản thông báo này trước thời điểm đóng thầu. Việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu được thực hiện khi có chấp nhận của bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu theo cách thức quy định trong BDL. Trường hợp không chấp thuận việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu của nhà thầu thì bên mới thầu phải nêu rõ lý do. 
Mục 11. Đơn dự thầu
Đơn dự thầu do nhà thầu chuẩn bị và được điền đầy đủ theo Mẫu số 1 Chương VI có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Chương IV). Trường hợp ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo quy định trong BDL để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh có quy định các thành viên trong liên danh ủy quyền cho người đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu.
Mục 12. Giá dự thầu và biểu giá.
1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc HSDT sau khi trừ phần giảm giá (nếu có). Nhà thầu chào giá cho toàn bộ thiết bị theo hình thức hợp đồng được quy định trong BDL. Giá chào phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu về cung cấp nêu tại Phần II của HSMT này.
2. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSDT hoặc nộp riêng song phải đảm bảo nộp tới Bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSDT thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trước hoặc tại thời điểm đóng thầu. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể trong biểu giá. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho từng hạng mục trong biểu giá.
3. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần và cho phép dự thầu theo từng phần như quy định trong BDL thì nhà thầu có thể chào giá cho một hoặc nhiều phần của gói thầu tùy theo sự tham gia của mình.
4. Nhà thầu phải điền đầy đủ các thông tin phù hợp vào biểu giá như đơn giá, giá trị cho từng hạng mục thiết bị và tổng giá dự thầu (theo Mẫu số 3, Chương IV). Trong mỗi biểu giá, nhà thầu phải ghi rõ các yếu tố cấu thành giá chào theo quy định trong BDL.
Mục 13. Đồng tiền dự thầu
Giá dự thầu sẽ được chào bằng đồng tiền được quy định trong BDL.
Mục 14. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu.
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:
a. Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như quy định trong BDL.
b. Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài liệu sau đây:
-      Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;
-      Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên, trong đó phải nêu phân định rõ trách nhiệm (chung và riêng), quyền hạn, khối lượng công việc phải thực hiện và giá trị tương ứng của từng thành viên trong liên danh, kể cả người đứng đầu liên danh và trách nhiệm của người đứng đầu liên danh, địa điểm và thời hạn ký thỏa thuận liên danh, chữ ký của các thành viên, con dấu (nếu có). Trường hợp các thành viên ủy quyền cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu thì phải nêu rõ trong văn bản thỏa thuận liên danh.
2. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu:
Các hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện được liệt kê theo Mẫu số 4, Chương IV; kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu trong lĩnh vực  sản xuất, kinh doanh được liệt kê theo Mẫu số 5 Chương IV, năng lực tài chính của nhà thầu được liệt kê theo Mẫu số 6 Chương IV. Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu liên danh là tổng kinh nghiệm và năng lực của các thành viên; từng thành viên phải chứng minh kinh nghiệm và năng lực của mình là đáp ứng yêu cầu của HSMT cho phần việc được phân công thực hiện trong liên danh.
Mục 15. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và sự đáp ứng của hàng hoá.
1. Nhà thầu phải in bản mẫu (theo quy định tại Mục 4 của Chương này) bản in mẫu phải phù hợp với yêu cầu của HSMT về màu sắc, kích thước, số trang.
2. Nhà thầu phải cung cấp tên cơ sở in ấn theo quy định trong BDL để chứng minh bản in mẫu là đáp ứng yêu cầu của HSMT.
Mục 16. Bảo đảm dự thầu
1. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo quy định trong BDL. Trường hợp liên danh, bảo đảm dự thầu của nhà thầu liên danh phải nêu đầy đủ tên của tất cả các thành viên trong liên danh để đảm bảo trách nhiệm tham dự thầu của nhà thầu liên danh.
2. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ nếu: Có giá trị thấp hơn, không đúng đồng tiền quy định, thời gian hiệu lực ngắn hơn, không nộp đúng theo địa chỉ và thời gian quy định trong HSMT, không đúng tên nhà thầu, không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ (đối với thư bảo lãnh của ngân hàng).
3. Nhà thầu không trúng thầu sẽ được hoàn trả bảo đảm dự thầu trong thời gian quy định trong BDL. Đối với nhà thầu trúng thầu sẽ được hoàn trả sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
4. Bên mời thầu sẽ tịch thu bảo đảm dự thầu và xử lý theo quy định của pháp luật trong các trường hợp sau đây:
a. Rút HSDT trong khoảng thời gian HSDT còn hiệu lực;
b. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời thầu mà không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng hoặc đã thương thảo, hoàn thiện xong nhưng từ chối ký hợp đồng mà không có lý do chính đáng;
c. Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng hoặc trước khi hợp đồng có hiệu lực.
Mục 17. Thời hạn hiệu lực của HSDT
1. Thời hạn hiệu lực của HSDT phải đảm bảo như quy định trong BDL và được tính từ thời điểm đóng thầu; HSDT có thời hạn hiệu lực ngắn hơn sẽ bị coi là không hợp lệ và bị loại.
2. Bên mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu gia hạn thời gian có hiệu lực của HSDT nhưng không quá 20 ngày, kèm theo việc yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu. Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn thì HSDT của nhà thầu này không được xem xét tiếp và trong trường hợp này nhà thầu được nhận lại bảo đảm dự thầu.
Mục 18. Quy cách của HSDT và chữ ký trong HSDT
1. Nhà thầu phải chuẩn bị 01 (một) bản gốc và 03 (ba) bản sao HSDT được quy định trong BDL và ghi rõ "bản gốc" và "bản sao" tương ứng. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp của bản sao so với bản gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như chụp nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang…thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở. Trường hợp bản chụp có nội dung sai khác với bản gốc thì tùy theo mức độ sai khác, bên mời thầu sẽ quyết định xử lý cho phù hợp. Nếu sai khác đó là không cơ bản thì có được coi là lỗi chấp nhận được nhưng nếu sai khác đó làm thay đổi nội dung cơ bản HSDT thì bị coi là gian lận, HSDT sẽ bị loại đồng thời nhà thầu sẽ bị xử lý theo quy định tại Mục 39 Chương này.
2. HSDT phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, thư giảm giá, biểu giá chào và các văn bản bổ sung làm rõ HSDT của nhà thầu phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký.
3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký ở bên cạnh của người ký đơn dự thầu và được đóng dấu.

C. NỘP HỒ SƠ DỰ THẦU

Mục 19. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSDT
HSDT được nhà thầu nộp cho Bên mời thầu bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính. HSDT phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDT được quy định trong BDL.
Trong trường hợp HSDT gồm nhiều tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSDT của Bên mời thầu được thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSDT, tránh thất lạc, mất mát. Nhà thầu nên đóng gói tất cả các tài liệu của HSDT vào cùng một túi. Trường hợp cần đóng gói thành nhiều túi nhỏ để dễ vận chuyển thì trên mỗi túi nhỏ phải ghi rõ số thứ tự từng túi trên tổng số túi nhỏ để đảm bảo tính thống nhất và từng túi nhỏ phải được thực hiện theo đúng quy định tại Mục này.
Mục 20. Thời hạn nộp HSDT
1. HSDT do nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi đến địa chỉ của Bên mời thầu nhưng phải đảm bảo Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu quy định trong BDL.
2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời hạn HSDT (thời điểm đóng thầu) trong trường hợp cần tăng thêm số lượng HSDT hoặc khi sửa đổi HSMT theo Mục 7 Chương này hoặc theo yêu cầu của nhà thầu khi bên mời thầu xét thấy cần thiết.
3. Khi gia hạn thời hạn nộp HSDT, bên mời thầu thông báo bằng văn bản cho các nhà thầu đã nộp HSDT, trong đó ghi rõ thời điểm đóng thầu mới để nhà thầu sửa lại thời gian hiệu lực của HSDT và bảo đảm dự thầu nếu thấy cần thiết. Nhà thầu có thể nhận lại và chỉnh sửa HSDT đã nộp. Trường hợp nhà thầu chưa nhận hoặc không nhận lại HSDT thì bên mời thầu quản lý HSDT đó theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”.
Mục 21. HSDT nộp muộn
Bất kỳ tài liệu nào thuộc HSDT kể cả thư giảm giá (nếu có) mà bên mời thầu nhận được sau thời điểm đóng thầu đều được xem là không hợp lệ và được gửi trả lại cho nhà thầu theo nguyên trạng trừ tài liệu làm rõ HSDT theo yêu cầu bên mời thầu.
Mục 22. Sửa đổi hoặc rút HSDT
Khi muốn sửa đổi hoặc rút HSDT đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị và Bên mời thầu chỉ chấp nhận nếu nhận được văn bản đề nghị của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu; văn bản đề nghị rút HSDT phải được gửi riêng biệt HSDT.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: http://lapduan.com



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét