CÔNG TY CỔ PHẦN
DÓ BẦU
HƯƠNG QUẢNG NAM
Số: …. / TTr/DAĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o-------
Lâm Đồng, ngày tháng 8 năm
2012.
|
V/v: Đề nghị chấp
thuận địa điểm lập
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy Sản xuất
Trà đóng hộp và trà túi lọc.
Kính gửi: - Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Sở Kế Hoạch và Đầu tư;
- Sở Xây Dựng;
- Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- UBND Huyện Đam Rông;
-
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
-
Căn cứ Luật xây dựng năm 2003; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị
định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/02/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;
-
Căn cứ luật Đầu tư năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP
ngày 29/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư;
-
Căn cứ Luật 38 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
-
Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16/04/2009 của Bộ Kế
hoạch Đầu tư hướng dẫn lực chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng
đất;
-
Căn cứ nghị định số: 61/2010/NĐ- CP ngày 04/6/2010 về
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn.
-
Các căn cứ nhu cầu của chủ đầu tư.
Công ty Cổ
phần Dó Bầu Hương Quảng Nam kính đề nghị
UBND tỉnh Lâm Đồng chấp thuận địa điểm và phê duyệt dự án “Nhà máy Sản xuất Trà đóng hộp và trà túi lọc” theo các nội dung
sau:
I-
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN:
1.
Tên dự án: Nhà máy Sản xuất Trà đóng hộp và trà túi
lọc.
2.
Tên nhà đầu tư: Công ty Cổ phần Dó Bầu Hương Quảng Nam.
3.
Địa điểm nghiên
cứu lập dự án:
Khu đất có tổng diện tích khoảng (15.000 m2).
Vị trí dự án có tứ cận được
xác định như sau:
-
Phía Tây giáp
Quốc lộ 27 ;
-
Phía Nam giáp
rừng tự nhiên;
-
Phía Đông giáp đường
giao thông xã và đất của dân;
-
Phía Bắc giáp đất
của dân.
Thuộc thửa số 2, tờ BĐĐCCS số
II, xã Liêng Srônh huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng.
Mục tiêu
đầu tư của dự án:
-
Đầu tư vùng nguyên
liệu cây chè dây làm nguyên liệu đầu vào cho nhà máy, trên khu đất sẵn có của công ty lá
167,09 ha, trong đó giành riêng 50 ha trồng cây chè dây, đồng thời trồng xen kẽ
đưới tán cây dó bầu, cây mít, cây sầu riêng, cây măc ca trong phần diện tích
đất của công ty. Phát triển vùng nguyên liệu ra khu vực lân cận nhà
máy dưới nhiều hình thức như công ty giao khoán, cho vay tiền, cung cấp phân bón để người dân
trồng cây chè dây, đến mùa thu hoạch
bán nguyên liệu cho công ty.
-
Đầu tư xây dựng
Nhà máy chiết xuất Trà hộp và trà túi lọc. Tạo công ăn việc làm cho lao động nghèo tại địa
phương, góp phần xoá đói giảm nghèo, cải thiện đời sống của người nông dân. Đồng thời tạo ra nhiều thảm thực vật xanh để góp
phần phòng chống cháy rừng.
-
Xây dựng thương
hiệu và quảng bá sản phẩm tới tay người tiêu dùng. Trở thành công ty hàng
đầu trong sản xuất và phân phối dòng sản phẩm từ cây chè dây tại Việt Nam, đưa thương hiệu Việt ra Quốc
tế.
4.
Hình thức đầu tư của dự án: Đầu tư xây dựng mới
5.
Dự kiến quy mô
đầu tư và tổng mức đầu tư của dự án:
Quy mô đầu tư dự án bao gồm chỉ tiêu và các hạng mục
sau:
A-
DIỆN TÍCH ĐẤT, CHỈ TIÊU XÂY DỰNG
-
Tổng diện tích
đất của dự án : 15.000 (m2)
Bao gồm:
-
Đất xây dựng nhà
máy 6000 m2
-
Đất vườn ươm cây
giống 9000 m2
Quy mô của dự án sẽ bao gồm các hạng mục sau:
STT
|
Hạng mục xây
dựng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
K. lượng
|
Tổng cộng
|
|
I
|
Các hạng mục công trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn phòng, kho chứa nguyên vật liệu
|
m2
|
1.00
|
336
|
336
|
|
2
|
Khu nhà xưởng sản xuất trà dây đóng hộp
|
m2
|
1.00
|
1,500
|
1,500
|
|
3
|
Khu nhà xưởng sản xuất
trà túi lọc
|
m2
|
1.00
|
1,500
|
1,500
|
|
4
|
Khu nhà xưởng lưu trữ và bảo quản sản phẩm
|
m2
|
1.00
|
500
|
500
|
|
5
|
Hệ thống xay nghiền lá cây
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
6
|
Dây chuyền chiết xuất trà túi lọc
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
7
|
Hệ thống xử lý nước
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
8
|
Máy đóng gói tự động
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
9
|
Dây chuyền sao sấy nguyên liệu
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
10
|
Thiết bị đóng hộp dán nhãn mác…
|
HT
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Máy móc thiết bị văn phòng ….
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhà bảo vệ
|
m2
|
1.00
|
20
|
20
|
|
14
|
Nhà để xe
|
m2
|
1.00
|
60
|
60
|
|
15
|
Cổng, hàng rào
|
m
|
1.00
|
850
|
850
|
|
16
|
Hệ thống đường bê tông nhựa
|
m2
|
1.00
|
1,200
|
1,200
|
|
17
|
Phần khối lượng san lấp mặt bằng
|
M3
|
1.00
|
1,400
|
1,400
|
|
18
|
Diện tích trồng hoa, cây cảnh, trông cỏ
|
m2
|
1.00
|
250
|
250
|
|
19
|
Hệ thống cấp nước
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
20
|
Hệ thống thoát nước
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
21
|
Hệ thống PCCC
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
22
|
Hệ thống điện chiếu sáng
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
|
23
|
Hệ thống điện chống sét
|
HT
|
1.00
|
1
|
1
|
6.
Tổng mức đầu tư
của dự án: 16.114.230.000 đồng
Đơn vị
tính: 1000 đồng
STT
|
Hạng mục
|
Giá trị trước
thuế
|
Thuế VAT
|
Giá trị sau
thuế
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
9,031,400
|
903,140
|
9,934,540
|
II.
|
Giá trị thiết bị
|
2,596,500
|
259,650
|
2,856,150
|
III.
|
Chi phí quản lý dự án =(GXL+GTB)*2,48%
|
286,279
|
28,628
|
314,907
|
IV.
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
761,092
|
76,109
|
837,201
|
4.1
|
Chi phí khảo sát địa chất, địa
hình
|
80,000
|
8,000
|
88,000
|
4.2
|
Chi phí lập dự án=(Gxlsc+GXL+GTB)*0,64%
|
73,953
|
7,395
|
81,349
|
4.3
|
Chi phí thiết kế lập TKBVTC=GXL*3.1%
|
278,348
|
27,835
|
306,183
|
4.4
|
Chi phí thẩm tra thiết kế=GXL*0,144%
|
8,580
|
858
|
9,438
|
4.5
|
Chi phí thẩm tra dự toán=GXL*0,138%
|
17,431
|
1,743
|
19,174
|
4.6
|
Chi phí lập HSMT xây lắp=GXL*0,162%
|
29,442
|
2,944
|
32,387
|
4.7
|
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị=GTB*0,287%
|
7,893
|
789
|
8,683
|
4.8
|
Chi phí giám sát thi công xây lắp=GXL*2.92%
|
232,288
|
23,229
|
255,516
|
4.9
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị=GTB*0,775%
|
20,175
|
2,017
|
22,192
|
4.10
|
Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị
|
12,983
|
1,298
|
14,281
|
V
|
Chi phí thuê đất và chuyển đổi mục đích sử dụng đất,
xin phép xây dựng…
|
500,000
|
50,000
|
550,000
|
VI
|
Chi phí khác
|
192,744
|
19,274
|
212,019
|
5.1
|
Chi phí lán trại tạm phục vụ
thi công
|
45,157
|
4,516
|
49,673
|
5.3
|
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%
|
45,157
|
4,516
|
49,673
|
5.4
|
Chi phí kiểm toán=(GXL+GTB)*0,158%
|
13,593
|
1,359
|
14,952
|
5.5
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
13,837
|
1,384
|
15,221
|
5.6
|
Chi phí rà phá bom mìn…
|
25,000
|
2,500
|
27,500
|
5.7
|
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50,000
|
5,000
|
55,000
|
VII.
|
CHI PHÍ DỰ PHÒNG=(GXl+ Gtb)*5%
|
639,535
|
||
VIII.
|
Lãi vay trong thời gian xây dựng
|
769,879
|
||
*
|
Tổng vốn cố định
|
15,344,351
|
||
|
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư
|
16,114,230
|
Bằng chữ:
Mười sáu tỷ, một trăm mười bốn triệu, hai trăm ba mươi nghìn đồng.
7.
Cơ
cấu phân bổ nguồn vốn đầu tư :
-
Nguồn vốn của chủ
đầu tư 40%.
-
Vốn vay đầu tư dự
án: vay ưu đãi chiếm 60%.
8.
Quy
mô sử dụng đất dự kiến: 15.000 m2.
9.
Phương
pháp xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai: thuê đất dài hạn
10. Các nội dung về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư, (nếu có)
-
Khu đất lập dự án
thuộc khu đất 15.000 m2 được chủ đầu tư thuê trong thời hạn 50 năm theo các quy
định hiện hành của nhà nước.
11. Phương thức giao hoặc thuê đất (nhà
đầu tư đề xuất): Xin thuê đất dài hạn.
12. Tiến độ thực hiện dự án (khởi công/hoàn
thành): trong vòng 12 tháng kể từ ngày dự án được phê duyệt.
13. Trách nhiệm của nhà đầu tư: Tự thực
hiện công tác chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
II-
CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU KÈM THEO CÔNG
VĂN
14. Hồ sơ chứng minh năng lực của chủ đầu
tư.
15. Hồ sơ dự án đầu tư, Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
Công ty Cổ phần Dó Bầu Hương Quảng Nam kính đề nghị UBND tỉnh Lâm Đồng, Sở
Kế hoạch đầu tư và các sở, ban ngành có liên quan xem xét chấp thuận đề xuất dự án đầu tư dự án Nhà
máy Sản xuất Trà đóng hộp và trà túi lọc để Công ty chúng tôi có cơ sở thực
hiện các công việc tiếp theo.
Đính kèm: Hồ sơ dự án đầu tư Nhà máy Sản xuất Trà đóng hộp và trà túi lọc.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
-
Lưu VT,
p.kd.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782 - 0907957895 Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn Website: http://lapduan.com |
GIÁM ĐỐC
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét