CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782 Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn Website: http://lapduan.com
CÔNG TY CỒ PHẦN CHĂN NUÔI
HỒNG DƯƠNG.
Số: ………/TTr
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o-------
Hà Nội, ngày tháng 05 năm
2012.
|
V/v: Đề nghị chấp thuận đề xuất dự án
Trang trại chăn nuôi lợn
giống.
Kính gửi: - Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Sở Kế Hoạch và Đầu tư;
- Sở Xây dựng;
- UBND Huyện Vĩnh Cửu;
-
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
-
Căn cứ Luật xây dựng năm 2003; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị
định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/02/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;
-
Căn cứ luật Đầu tư năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP
ngày 29/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư;
-
Căn cứ Luật 38 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
-
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16/4/2009 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có
sử dụng đất;
-
Các căn cứ nhu cầu của chủ đầu tư.
Công ty CP Chăn nuôi Hồng
Dương kính đề nghị UBND tỉnh Đồng Nai chấp thuận chủ trương cho nhà đầu tư
nghiên cứu lập và thực hiện dự án “Trang
trại nuôi lợn giống Hồng Dương” theo các nội dung sau:
I-
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN:
1.
Tên
dự án: Trang trại nuôi lợn giống Hồng
Dương
2.
Tên
nhà đầu tư: Công ty CP Chăn nuôi Hồng Dương
3.
Địa
điểm nghiên cứu lập dự án:
Tại Thôn …………, xã ………huyện Vĩnh Cửu, tỉnh
Đồng Nai.
4.
Mục
tiêu đầu tư của dự án:
-
Đầu tư 6.00 con lợn nái giống, 20 con lợn đực giống
trong năm đầu, sau đó gây dựng tăng đàn trong vòng 5 năm, với mục đích cấp con
giống cho thị trường các tỉnh miền Bắc.
-
Đầu tư cải tạo khu ao nuôi cá rộng 10800 m2 thành các ao nuôi cá độc lập.
-
Tăng hiệu quả huy động các nguồn vốn và vật tư của
công ty vào việc sản xuất, tao ra nhiều của cải vật chất, tạo thêm nhiều lao
động cho xã hội, góp phần vào việc phát triển kinh tế tại địa phương.
5.
Hình thức đầu tư của dự án: Đầu tư xây
dựng mới
6.
Dự
kiến quy mô đầu tư và tổng mức đầu tư của dự án:
Quy mô
đầu tư dự án bao gồm chỉ tiêu và các hạng mục sau:
A-
DIỆN TÍCH ĐẤT, CHỈ TIÊU XÂY DỰNG
-
Tổng
diện tích đất của dự án : 50.000 (m2)
Trong
đó:
- Diện tích đất xây dựng : 3.915 (m2)
B-
CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG
Quy
mô xây dựng trang trại chăn nuôi:
STT
|
Hạng mục xây
dựng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
K. lượng
|
|
Các hạng mục công trình
|
|||||
1
|
Nhà ở điều hành trang trại
|
m3
|
1.00
|
160
|
|
2
|
Khu chuồng trại chăn nuôi lợn mang thai
|
m2
|
2.00
|
1,600
|
|
3
|
Khu nhà nuôi lợn con
|
m2
|
1.00
|
600
|
|
4
|
Kho chứa thức ăn chăn nuôi
|
m2
|
1.00
|
60
|
|
5
|
Khu ao hồ thả cá
|
m2
|
3.00
|
1,050
|
|
6
|
Nhà bảo vệ
|
m2
|
1.00
|
8
|
|
7
|
Chuồng cách ly
|
m2
|
1.00
|
80
|
|
8
|
Giếng khoan, trạm bơm
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
9
|
Hệ thống đường bê tông nhựa
|
m2
|
1.00
|
356
|
|
10
|
Phần khối lượng san lấp mặt bằng
|
M3
|
1.00
|
783
|
|
11
|
Cổng hàng rào khu chăn nuôi
|
m2
|
1.00
|
1
|
|
12
|
Hệ thống cấp nước
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
13
|
Hệ thống thoát nước
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
14
|
Hệ thống PCCC
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
15
|
Hệ thống điện chiếu sáng
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
16
|
Hệ thống điện chống sét
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
17
|
Hệ thống hầm Bio Gas
|
HT
|
1.00
|
1
|
|
Tổng quĩ đất xây dựng
|
m2
|
3,915.24
|
7.
Tổng
mức đầu tư của dự án: 9,188 tỷ đồng
Chi phí xây dựng
Đơn vị: 1.000 đồng
|
|||||||
STT
|
Hạng mục xây
dựng
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế VAT
|
Giá trị sau thuế
|
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||||||
Các hạng mục xây
dựng công trình
|
|||||||
1
|
Nhà ở điều hành trang trại
|
m2
|
160
|
2,250
|
360,000
|
36,000
|
396,000
|
2
|
Khu chuồng trại chăn nuôi lợn mang thai
|
m2
|
1,600
|
1,550
|
2,480,000
|
248,000
|
2,728,000
|
3
|
Khu nhà nuôi lợn con
|
m2
|
600
|
1,550
|
930,000
|
93,000
|
1,023,000
|
4
|
Kho chứa thức ăn chăn nuôi
|
m2
|
60
|
1,550
|
93,000
|
9,300
|
102,300
|
5
|
Khu ao hồ thả cá
|
m2
|
1,050
|
280
|
294,000
|
29,400
|
323,400
|
6
|
Nhà bảo vệ
|
m2
|
8
|
1,409
|
11,836
|
1,184
|
13,020
|
7
|
Chuồng cách ly
|
m2
|
80
|
1,550
|
124,000
|
12,400
|
136,400
|
8
|
Giếng khoan, trạm bơm
|
cái
|
1
|
18,182
|
18,182
|
1,818
|
20,000
|
9
|
Hệ thống đường bê tông nhựa
|
m2
|
356
|
382
|
135,866
|
13,587
|
149,453
|
10
|
Phần khối lượng san lấp mặt bằng
|
M3
|
783
|
80
|
62,628
|
6,263
|
68,891
|
11
|
Cổng hàng rào khu chăn nuôi
|
HT
|
1
|
54,545
|
54,545
|
5,455
|
60,000
|
12
|
Hệ thống cấp nước
|
HT
|
1
|
25,000
|
25,000
|
2,500
|
27,500
|
13
|
Hệ thống thoát nước
|
HT
|
1
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
55,000
|
14
|
Hệ thống PCCC
|
HT
|
1
|
25,000
|
25,000
|
2,500
|
27,500
|
15
|
Hệ thống điện chiếu sáng
|
HT
|
1
|
35,000
|
35,000
|
3,500
|
38,500
|
16
|
Hệ thống điện chống sét
|
HT
|
1
|
8,000
|
8,000
|
800
|
8,800
|
17
|
Hệ thống hầm Bio Gas
|
HT
|
1
|
35,000
|
35,000
|
3,500
|
38,500
|
Tổng cộng
|
4,742,058
|
474,206
|
5,216,263
|
Chi phí thiết bị
Đơn vị: 1.000 đồng
|
|||||||
STT
|
Hạng mục xây
dựng
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế VAT
|
Giá trị sau thuế
|
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||||||
Các hạng mục
thiết bị
|
|||||||
1
|
Máy phát điện 75 KVA
|
Cái
|
1.0
|
80,000
|
80,000
|
8,000
|
88,000
|
2
|
Máy bơm nước 15 m3/h
|
Cái
|
1.0
|
35,000
|
35,000
|
3,500
|
38,500
|
3
|
Lồng mang thai, máng ăn (đầu dẫy)
|
bộ
|
20.0
|
1,595
|
31,891
|
3,189
|
35,080
|
4
|
Lồng mang thai, máng ăn (liên tiếp)
|
bộ
|
350.0
|
1,250
|
437,500
|
43,750
|
481,250
|
5
|
Lồng chuồng lợn đực
|
Cái
|
8.0
|
2,850
|
22,800
|
2,280
|
25,080
|
6
|
Quạt 50" 1,1 KW đóng mở tự động
|
Cái
|
20.0
|
9,250
|
185,000
|
18,500
|
203,500
|
7
|
Tủ
điều khiển quạt và máy bơm
|
Bộ
|
3.0
|
18,500
|
55,500
|
5,550
|
61,050
|
8
|
Máy
vi tính
|
cái
|
1.0
|
12,000
|
12,000
|
1,200
|
13,200
|
9
|
Núm
uống nước Inox
|
cái
|
12.0
|
4,500
|
54,000
|
5,400
|
59,400
|
10
|
Máng
cho lợn ăn
|
cái
|
4.0
|
1,850
|
7,400
|
740
|
8,140
|
11
|
Tủ
tài liệu, bàn ghế văn phòng, điện thoại, tủ thuốc …..
|
HT
|
1.0
|
12,000
|
12,000
|
1,200
|
13,200
|
12
|
Lồng chuồng cho lợn nái đẻ
|
Cái
|
180.0
|
5,650
|
1,017,000
|
101,700
|
1,118,700
|
13
|
Thiết bị thí nghiệm, thuốc thú y
|
Bộ
|
1.0
|
25,000
|
25,000
|
2,500
|
27,500
|
14
|
Thiết bị PCCC
|
HT
|
1.0
|
10,000
|
10,000
|
1,000
|
11,000
|
15
|
Thiết bị điện chiếu sáng; điện động lực
|
HT
|
1.0
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
55,000
|
16
|
Thiết bị điện chống sét
|
HT
|
1.0
|
10,000
|
10,000
|
1,000
|
11,000
|
Tổng cộng
|
2,045,091
|
204,509
|
2,249,600
|
Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng
|
||||
STT
|
Hạng mục
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế VAT
|
Giá trị sau thuế
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
4,742,058
|
474,206
|
5,216,263
|
II.
|
Giá trị thiết bị
|
2,045,091
|
204,509
|
2,249,600
|
III.
|
Chi phí quản lý dự án =(GXL+GTB)*2,45%
|
171,308
|
17,131
|
188,438
|
IV.
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
315,140
|
31,514
|
346,654
|
4.1
|
Chi phí khảo sát lập qui hoạch
1/500
|
4,500
|
450
|
4,950
|
4.2
|
Chi phí lập dự án=(1,3*Gxlsc+GXL+GTB)*0.63%
|
47,035
|
4,703
|
51,738
|
4.3
|
Chi phí thiết kế lập TKBVTC=GXL*2.9%
|
132,778
|
13,278
|
146,055
|
4.4
|
Chi phí thẩm tra thiết kế=GXL*0,124%
|
6,165
|
616
|
6,781
|
4.5
|
Chi phí thẩm tra dự toán=GXL*0,223%
|
10,907
|
1,091
|
11,997
|
4.6
|
Chi phí lập HSMT xây lắp=GXL*0,129%
|
6,591
|
659
|
7,251
|
4.7
|
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị=GTB*0,287%
|
5,869
|
587
|
6,456
|
4.8
|
Chi phí giám sát thi công xây lắp=GXL*1,74%
|
87,491
|
8,749
|
96,240
|
4.9
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị=GTB*0,675%
|
13,804
|
1,380
|
15,185
|
4.10
|
Chi phí thuê đất
|
100,000
|
10,000
|
110,000
|
VI
|
Chi phí khác
|
117,524
|
11,752
|
129,277
|
5.1
|
Chi phí lán trại tạm phục vụ
thi công=GXL*0.5%
|
23,710
|
2,371
|
26,081
|
5.2
|
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%
|
23,710
|
2,371
|
26,081
|
5.3
|
Chi phí kiểm toán=(GXL+GTB)*0,115%*70%
|
9,787
|
979
|
10,766
|
5.4
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán=(GXL+GTB)*0,124%
|
10,316
|
1,032
|
11,348
|
5.6
|
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50,000
|
5,000
|
55,000
|
VII.
|
CHI PHÍ DỰ PHÒNG=(GXl+ Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*5%
|
412,012
|
||
VIII.
|
Lãi vay trong thời gian xây dựng
|
536,018
|
||
*
|
Tổng vốn cố định
|
8,652,244
|
||
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư
|
9,188,262
|
Cơ cấu
phân bổ nguồn vốn đầu tư bao gồm
· Nguồn vốn của chủ đầu tư là 4 tỷ
đồng.
· Vốn vay đầu tư dự án (vay Ngân hàng) là
5,188 tỷ đồng.
8.
Quy
mô sử dụng đất dự kiến: 50.000 m2.
9.
Phương
pháp xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai: thuê đất dài hạn
10. Các nội dung về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư, (nếu có)
-
Đất thuộc sở hữu của Công ty CP chăn nuôi Hồng Dương
Khu đất lập dự án sẽ được
chủ đầu tư thuê trong thời hạn 20 năm theo các
quy định hiện hành của nhà nước.
11. Phương thức giao hoặc thuê đất (nhà
đầu tư đề xuất): Xin thuê đất dài hạn.
12. Tiến độ thực hiện dự án (khởi công/hoàn
thành): trong vòng 12 tháng kể từ ngày dự án được phê duyệt.
13. Trách nhiệm của nhà đầu tư: Tự thực
hiện công tác thỏa thuận đền bù, giải phóng mặt bằng và thực hiện dự án.
II-
CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU KÈM THEO CÔNG
VĂN
14. Hồ sơ chứng minh nguồn vốn của chủ đầu tư là …..
15. Xác nhận cho vay vốn đầu tư
dự án của Ngân hàng
Công
ty CP Chăn nuôi Hồng Dương kính đề nghị UBND thành phố Hà Nội xem xét chấp thuận đề xuất dự án đầu tư dự án Trang trại nuôi lợn giống Hồng Dương để
Công ty chúng tôi có cơ sở thực hiện các công việc tiếp theo.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
-
Lưu.
|
CÔNG TY CP CHĂN NUÔI
HỒNG DƯƠNG
|
liên hệ: 0914526205
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét