Thứ Hai, 28 tháng 5, 2012

Dự án Trang trại chăn nuôi lợn giống


CÔNG TY CỒ PHẦN CHĂN NUÔI
HỒNG DƯƠNG.


Số: ………/TTr
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o-------
Hà Nội, ngày       tháng 05 năm 2012.
V/v: Đề nghị chấp thuận đề xuất dự án
Trang trại chăn nuôi lợn giống.                    
                Kính gửi:                 - Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
-  Sở Kế Hoạch và Đầu tư;
-  Sở Xây dựng;
-  UBND Huyện Vĩnh Cửu;
-      Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
-      Căn cứ Luật xây dựng năm 2003; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/02/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;
-      Căn cứ luật Đầu tư năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
-      Căn cứ Luật 38 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
-      Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16/4/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
-      Các căn cứ nhu cầu của chủ đầu tư.
Công ty CP Chăn nuôi Hồng Dương kính đề nghị UBND tỉnh Đồng Nai chấp thuận chủ trương cho nhà đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án “Trang trại nuôi lợn giống Hồng Dương” theo các nội dung sau:
I-           NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN:
1.          Tên dự án: Trang trại nuôi lợn giống Hồng Dương
2.          Tên nhà đầu tư: Công ty CP Chăn nuôi Hồng Dương
3.          Địa điểm nghiên cứu lập dự án:
Tại Thôn …………, xã ………huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
4.          Mục tiêu đầu tư của dự án:

-        Đầu tư 6.00 con lợn nái giống, 20 con lợn đực giống trong năm đầu, sau đó gây dựng tăng đàn trong vòng 5 năm, với mục đích cấp con giống cho thị trường các tỉnh miền Bắc.

-        Đầu tư cải tạo khu ao nuôi cá rộng 10800 m2 thành các ao nuôi cá độc lập.

-        Tăng hiệu quả huy động các nguồn vốn và vật tư của công ty vào việc sản xuất, tao ra nhiều của cải vật chất, tạo thêm nhiều lao động cho xã hội, góp phần vào việc phát triển kinh tế tại địa phương.

5.          Hình thức đầu tư của dự án: Đầu tư xây dựng mới
6.          Dự kiến quy mô đầu tư và tổng mức đầu tư của dự án:
Quy mô đầu tư dự án bao gồm chỉ tiêu và các hạng mục sau:
A-         DIỆN TÍCH ĐẤT, CHỈ TIÊU XÂY DỰNG
-              Tổng diện tích đất của dự án                               : 50.000 (m2)
Trong đó:
      - Diện tích đất xây dựng                                      : 3.915 (m2)
B-         CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG

Quy mô xây dựng trang trại chăn nuôi:

STT
Hạng mục xây dựng
Đơn vị
Số lượng
K. lượng


Các hạng mục công trình



1
Nhà ở điều hành trang trại
m3
      1.00
       160
2
Khu chuồng trại chăn nuôi lợn mang thai
m2
      2.00
    1,600
3
Khu nhà nuôi lợn con
m2
      1.00
       600
4
Kho chứa thức ăn chăn nuôi
m2
      1.00
         60
5
Khu ao hồ thả cá
m2
      3.00
    1,050
6
Nhà bảo vệ
m2
      1.00
           8
7
Chuồng cách ly
m2
      1.00
         80
8
Giếng khoan, trạm bơm
HT
      1.00
           1
9
Hệ thống đường bê tông nhựa
m2
      1.00
       356
10
Phần khối lượng san lấp mặt bằng
M3
      1.00
       783
11
Cổng hàng rào khu chăn nuôi
m2
      1.00
           1
12
Hệ thống cấp nước
HT
      1.00
           1
13
Hệ thống thoát nước
HT
      1.00
           1
14
Hệ thống PCCC
HT
      1.00
           1
15
Hệ thống điện chiếu sáng
HT
      1.00
           1
16
Hệ thống điện chống sét
HT
      1.00
           1
17
Hệ thống hầm Bio Gas
HT
      1.00
           1

Tổng quĩ đất xây dựng
m2

  3,915.24

7.          Tổng mức đầu tư của dự án:  9,188 tỷ đồng  
Chi phí xây dựng
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
Hạng mục xây dựng
Đơn vị
 Khối lượng
 Giá trị trước thuế
 Thuế VAT
 Giá trị sau thuế
 Đơn giá
 Thành tiền

Các hạng mục xây dựng công trình




1
Nhà ở điều hành trang trại
m2
160
2,250
360,000
36,000
396,000
2
Khu chuồng trại chăn nuôi lợn mang thai
m2
1,600
1,550
2,480,000
248,000
2,728,000
3
Khu nhà nuôi lợn con
m2
600
1,550
930,000
93,000
1,023,000
4
Kho chứa thức ăn chăn nuôi
m2
60
1,550
93,000
9,300
102,300
5
Khu ao hồ thả cá
m2
1,050
280
294,000
29,400
323,400
6
Nhà bảo vệ
m2
8
1,409
11,836
1,184
13,020
7
Chuồng cách ly
m2
80
1,550
124,000
12,400
136,400
8
Giếng khoan, trạm bơm
cái
1
18,182
18,182
1,818
20,000
9
Hệ thống đường bê tông nhựa
m2
356
382
135,866
13,587
149,453
10
Phần khối lượng san lấp mặt bằng
M3
783
80
62,628
6,263
68,891
11
Cổng hàng rào khu chăn nuôi
HT
1
54,545
54,545
5,455
60,000
12
Hệ thống cấp nước
HT
1
25,000
25,000
2,500
27,500
13
Hệ thống thoát nước
HT
1
50,000
50,000
5,000
55,000
14
Hệ thống PCCC
HT
1
25,000
25,000
2,500
27,500
15
Hệ thống điện chiếu sáng
HT
1
35,000
35,000
3,500
38,500
16
Hệ thống điện chống sét
HT
1
8,000
8,000
800
8,800
17
Hệ thống hầm Bio Gas
HT
1
35,000
35,000
3,500
38,500

Tổng cộng
4,742,058
474,206
5,216,263

Chi phí thiết bị
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
Hạng mục xây dựng
Đơn vị
 Khối lượng
 Giá trị trước thuế
 Thuế VAT
 Giá trị sau thuế
 Đơn giá
 Thành tiền

Các hạng mục thiết bị




1
Máy phát điện 75 KVA
Cái
1.0
80,000
80,000
8,000
88,000
2
Máy bơm nước 15 m3/h
Cái
1.0
35,000
35,000
3,500
38,500
3
Lồng mang thai, máng ăn (đầu dẫy)
bộ
20.0
1,595
31,891
3,189
35,080
4
Lồng mang thai, máng ăn (liên tiếp)
bộ
350.0
1,250
437,500
43,750
481,250
5
Lồng chuồng lợn đực
Cái
8.0
2,850
22,800
2,280
25,080
6
Quạt 50" 1,1 KW đóng mở tự động
Cái
20.0
9,250
185,000
18,500
203,500
7
Tủ điều khiển quạt và máy bơm
Bộ
3.0
18,500
55,500
5,550
61,050
8
Máy vi tính
cái
1.0
12,000
12,000
1,200
13,200
9
Núm uống nước Inox
cái
12.0
4,500
54,000
5,400
59,400
10
Máng cho lợn ăn
cái
4.0
1,850
7,400
740
8,140
11
Tủ tài liệu, bàn ghế văn phòng, điện thoại, tủ thuốc …..
HT
1.0
12,000
12,000
1,200
13,200
12
Lồng chuồng cho lợn nái đẻ
Cái
180.0
5,650
1,017,000
101,700
1,118,700
13
Thiết bị thí nghiệm, thuốc thú y
Bộ
1.0
25,000
25,000
2,500
27,500
14
Thiết bị PCCC
HT
1.0
10,000
10,000
1,000
11,000
15
Thiết bị điện chiếu sáng; điện động lực
HT
1.0
50,000
50,000
5,000
55,000
16
Thiết bị điện chống sét
HT
1.0
10,000
10,000
1,000
11,000

Tổng cộng
2,045,091
204,509
2,249,600

Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
Hạng mục
 Giá trị trước thuế
 Thuế VAT
 Giá trị sau thuế
I
Chi phí xây lắp
4,742,058
474,206
5,216,263
II.
Giá trị thiết bị
2,045,091
204,509
2,249,600
III.
Chi phí quản lý dự án =(GXL+GTB)*2,45%
171,308
17,131
188,438
IV.
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
315,140
31,514
346,654
4.1
Chi phí khảo sát lập qui hoạch 1/500
4,500
450
4,950
4.2
Chi phí lập dự án=(1,3*Gxlsc+GXL+GTB)*0.63%
47,035
4,703
51,738
4.3
Chi phí thiết kế lập TKBVTC=GXL*2.9%
132,778
13,278
146,055
4.4
Chi phí thẩm tra thiết kế=GXL*0,124%
6,165
616
6,781
4.5
Chi phí thẩm tra dự toán=GXL*0,223%
10,907
1,091
11,997
4.6
Chi phí lập HSMT xây lắp=GXL*0,129%
6,591
659
7,251
4.7
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị=GTB*0,287%
5,869
587
6,456
4.8
Chi phí giám sát thi công xây lắp=GXL*1,74%
87,491
8,749
96,240
4.9
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị=GTB*0,675%
13,804
1,380
15,185
4.10
Chi phí thuê đất
100,000
10,000
110,000
VI
Chi phí khác
117,524
11,752
129,277
5.1
Chi phí lán trại tạm phục vụ thi công=GXL*0.5%
23,710
2,371
26,081
5.2
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%
23,710
2,371
26,081
5.3
Chi phí kiểm toán=(GXL+GTB)*0,115%*70%
9,787
979
10,766
5.4
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán=(GXL+GTB)*0,124%
10,316
1,032
11,348
5.6
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
50,000
5,000
55,000
VII.
CHI PHÍ DỰ PHÒNG=(GXl+ Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*5%
412,012
VIII.
Lãi vay trong thời gian xây dựng
536,018
*
Tổng vốn cố định
8,652,244

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư
9,188,262

Cơ cấu phân bổ nguồn vốn đầu tư bao gồm
·       Nguồn vốn của chủ đầu tư là 4 tỷ đồng.
·       Vốn vay đầu tư dự án (vay Ngân hàng) là 5,188 tỷ đồng.
8.          Quy mô sử dụng đất dự kiến: 50.000 m2.
9.          Phương pháp xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai: thuê đất dài hạn
10.       Các nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, (nếu có)
-              Đất thuộc sở hữu của Công ty CP chăn nuôi Hồng Dương
Khu đất lập dự án sẽ được chủ đầu tư thuê trong thời hạn 20 năm theo các quy định hiện hành của nhà nước.
11.       Phương thức giao hoặc thuê đất (nhà đầu tư đề xuất): Xin thuê đất dài hạn.
12.       Tiến độ thực hiện dự án (khởi công/hoàn thành): trong vòng 12 tháng kể từ ngày dự án được phê duyệt.
13.       Trách nhiệm của nhà đầu tư: Tự thực hiện công tác thỏa thuận đền bù, giải phóng mặt bằng và thực hiện dự án.
II-        CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU KÈM THEO CÔNG VĂN
14.       Hồ sơ chứng minh nguồn vốn của chủ đầu tư là …..
15.       Xác nhận cho vay vốn đầu tư dự án của Ngân hàng
        Công ty CP Chăn nuôi Hồng Dương kính đề nghị UBND thành phố Hà Nội  xem xét chấp thuận đề xuất dự án đầu tư dự án Trang trại nuôi lợn giống Hồng Dương để Công ty chúng tôi có cơ sở thực hiện các công việc tiếp theo.

Nơi nhận:
-        Như trên;             
-        Lưu.
CÔNG TY CP CHĂN NUÔI
HỒNG DƯƠNG


+ Tư vấn nhà thầu dự án.
+ Tư vấn thiết lập dự án đầu tư, kế hoạch tài chính dự án.
+ Tư vấn hồ sơ pháp lý dự án.
+ Tư vấn quá trình quản lý dự án.
+ Tư vấn huy động nguồn lực tài chính dự án.
NGUYỄN VĂN THANH - http://vn.360plus.yahoo.com/thanhnv93
Mobile: 0914526205
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. HCM 
TEL: 08. 22142126; FAX: 08.3911857
Email: 
minhphuongpmc@yahoo.com.vn; thanhnv93@yahoo.com.vn;
Website: www.lapduan.com


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét